Nội dung chính cho bài viết
Báo Giá Tấm Panel Tôn Xốp Chính Hãng Chuẩn Mới Cập Nhật
XNK Hoàng Kim là một trong những cơ sở cung cấp tấm panel tôn xốp chất lượng, đạt chuẩn với giá tốt nhất hiện nay. Khách hàng có nhu cầu tìm hiểu về đặc điểm cấu tạo, phân loại, báo giá các loại panel tôn xốp,… vui lòng theo dõi thông tin chi tiết trong bài viết dưới đây.
Khách hàng có nhu cầu tư vấn, báo giá, đặt mua tấm panel tôn xốp chính hãng, vui lòng liên hệ:
Hotline: 096.6789.304
Địa chỉ: 38 Đường số 1, Phường Phú Hữu, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Tấm panel tôn xốp là gì? Đặc điểm
Tấm panel tôn xốp được sử dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực đời sống, đặc biệt là ngành xây dựng. Vật liệu này có độ bền cao, khả năng cách nhiệt, cách âm vượt trội. Bên cạnh đó, thi công tấm panel còn có công dụng chống cháy lan, giúp bảo vệ cho công trình một cách tối đa và hiệu quả.
>>> Đọc thêm nội dung liên quan: Báo giá thép xây dựng hôm nay
Thông số kỹ thuật của tấm panel tôn xốp:
- Cấu tạo: Tấm panel được cấu thành 3 lớp, bao gồm: 2 lớp tôn ngoài mạ kẽm được sơn tĩnh điện, ở giữa là lõi xốp (EPS, PU, Rockwool,…).
- Độ dày tôn: 0.35mm, 0.4mm, 0.45mm, 0.5mm, 0.6mm,…
- Độ dày panel: 50mm, 70mm, 100mm,…
- Kích thước: 1000mm, 1065mm, 1120mm, 1160mm,…
- Màu sắc: Đa dạng như: màu đỏ/ xanh/ vàng/ vân gỗ/…
- Thời hạn sử dụng: Trung bình từ 20 – 25 năm sử dụng.
Đặc điểm của các loại lõi xốp panel:
- Panel EPS: Tấm panel EPS là vật liệu được sử dụng phổ biến nhất hiện nay. Sản phẩm này có khả năng cách nhiệt vượt trội, thường được dùng để thi công phòng lạnh, giúp điều hòa nhiệt độ. Hiện nay, có 2 loại lỗi xốp EPS là loại thường và loại cháy chậm. Loại thường có giá thành rẻ hơn nhưng khả năng chống cháy không hiệu quả bằng loại lõi EPS cháy chậm.
- Panel PU: Tấm panel tôn xốp PU có phần lõi được làm từ Polyurethane, có khả năng chống nóng vượt trội. Với yếu tố này, sản phẩm thường được dùng để thi công nhà kho, nhà xưởng,… Giúp tạo môi trường làm việc mát mẻ, thoáng đãng hơn cho người lao động. Panel Rockwool: Panel Rockwool có phần lõi được làm từ chất liệu bông khoáng đạt chuẩn theo công nghệ sản xuất đến từ Hàn Quốc. Vật liệu này có khả năng cách nhiệt, chống cháy vô cùng hiệu quả. Theo nhiều kiểm nghiệm thực tế, thi công tấm panel Rockwool có thể chống cháy từ 15 – 30 phút khi gặp lửa, hoả hoạn.
- Panel Glasswool: Tương tự như tấm panel bông khoáng, tấm panel Glasswool (bông thủy tinh) cũng có khả năng chống cháy vượt trội. Thông thường, vật liệu này được ứng dụng cho những công trình loại nhẹ, có độ bền cao và chống chịu va đập hiệu quả.
- Panel XPS: Vật liệu Panel XPS có cấu tạo rất đặc biệt. Phần lõi được làm từ xốp Extruded PolyStyrene, không có lỗ khí li ti như các loại panel khác. Hiện nay, tấm Panel XPS được ưa chuộng bởi độ bền cao, khả năng cách nhiệt, chống ồn rất vượt trội.
Báo giá tấm panel tôn xốp cập nhật năm 2022
Đơn vị XNK Hoàng Kim cung cấp đa dạng các loại tấm panel tôn xốp (EPS, PU, XPS,… ) để khách hàng có thêm nhiều lựa chọn phù hợp. Vật liệu được chúng tôi phân phối trên thị trường có chất lượng cao, giá thành hợp lý, giúp tiết kiệm chi phí đầu tư cho doanh nghiệp. Dưới đây là bảng báo giá tấm panel tôn xốp cập nhật mới nhất năm 2022 để quý khách tham khảo:
BẢNG GIÁ TẤM PANEL EPS
STT | Loại vật liệu | Khổ cỡ | Độ dày tấm | Độ dày tôn | Đơn giá | Ghi chú |
1 | Tấm panel EPS | 1055 mm | 50 mm | 0.40 / 0.35 mm | 317.000 VNĐ / m2 | Hiệu dụng 980 mm |
2 | Tấm panel EPS | 1055 mm | 50 mm | 0.45 / 0.35 mm | 329.000 VNĐ / m2 | Hiệu dụng 980 mm |
3 | Tấm panel EPS | 1055 mm | 50 mm | 0.40 / 0.40 mm | 328.000 VNĐ / m2 | Hiệu dụng 980 mm |
4 | Tấm panel EPS | 1055 mm | 50 mm | 0.45 / 0.40 mm | 339.000 VNĐ / m2 | Hiệu dụng 980 mm |
5 | Tấm panel EPS | 1055 mm | 75 mm | 0.40 / 0.35 mm | 339.000 VNĐ / m2 | Hiệu dụng 980 mm |
6 | Tấm panel EPS | 1055 mm | 75 mm | 0.45 / 0.35 mm | 350.000 VNĐ / m2 | Hiệu dụng 980 mm |
7 | Tấm panel EPS | 1055 mm | 75 mm | 0.40 / 0.40 mm | 348.000 VNĐ / m2 | Hiệu dụng 980 mm |
8 | Tấm panel EPS | 1055 mm | 75 mm | 0.45 / 0.40 mm | 360.000 VNĐ / m2 | Hiệu dụng 980 mm |
9 | Tấm panel EPS | 1055 mm | 100 mm | 0.40 / 0.35 mm | 362.000 VNĐ / m2 | Hiệu dụng 980 mm |
10 | Tấm panel EPS | 1055 mm | 100 mm | 0.45 / 0.35 mm | 373.000 VNĐ / m2 | Hiệu dụng 980 mm |
11 | Tấm panel EPS | 1055 mm | 100 mm | 0.40 / 0.40 mm | 371.000 VNĐ / m2 | Hiệu dụng 980 mm |
12 | Tấm panel EPS | 1055 mm | 100 mm | 0.45 / 0.40 mm | 383.000 VNĐ / m2 | Hiệu dụng 980 mm |
BẢNG GIÁ TẤM PANEL PU
STT | Loại vật liệu | Khổ cỡ | Độ dày tấm | Độ dày tôn | Đơn giá | Ghi chú |
1 | Tấm panel PU | 1065 mm | 50 mm | 0.35 mm | 320.000 VNĐ / m2 | Hiệu dụng 980 mm |
2 | Tấm panel PU | 1065 mm | 50 mm | 0.40 mm | 329.000 VNĐ / m2 | Hiệu dụng 980 mm |
3 | Tấm panel PU | 1065 mm | 50 mm | 0.45 mm | 332.000 VNĐ / m2 | Hiệu dụng 980 mm |
4 | Tấm panel PU | 1065 mm | 75 mm | 0.35 mm | 335.000 VNĐ / m2 | Hiệu dụng 980 mm |
5 | Tấm panel PU | 1065 mm | 75 mm | 0.40 mm | 340.000 VNĐ / m2 | Hiệu dụng 980 mm |
6 | Tấm panel PU | 1065 mm | 75 mm | 0.45 mm | 345.000 VNĐ / m2 | Hiệu dụng 980 mm |
7 | Tấm panel PU | 1065 mm | 100 mm | 0.35 mm | 345.000 VNĐ / m2 | Hiệu dụng 980 mm |
8 | Tấm panel PU | 1065 mm | 100 mm | 0.40 mm | 350.000 VNĐ / m2 | Hiệu dụng 980 mm |
9 | Tấm panel PU | 1065 mm | 100 mm | 0.45 mm | 398.000 VNĐ / m2 | Hiệu dụng 980 mm |
BẢNG GIÁ TẤM PANEL ROCKWOOL
STT | Loại vật liệu | Khổ cỡ | Độ dày tấm | Độ dày tôn | Đơn giá | Ghi chú |
1 | Tấm panel Rockwool | 1120 mm | 50 mm | 0.35 mm | 275.000 VNĐ / m2 | Hiệu dụng 980 mm |
2 | Tấm panel Rockwool | 1120 mm | 50 mm | 0.40 mm | 286.000 VNĐ / m2 | Hiệu dụng 980 mm |
3 | Tấm panel Rockwool | 1120 mm | 50 mm | 0.45 mm | 301.000 VNĐ / m2 | Hiệu dụng 980 mm |
4 | Tấm panel Rockwool | 1120 mm | 50 mm | 0.50 mm | 315.000 VNĐ / m2 | Hiệu dụng 980 mm |
5 | Tấm panel Rockwool | 1120 mm | 50 mm | 0.55 mm | 329.000 VNĐ / m2 | Hiệu dụng 980 mm |
6 | Tấm panel Rockwool | 1120 mm | 75 mm | 0.35 mm | 344.000 VNĐ / m2 | Hiệu dụng 980 mm |
7 | Tấm panel Rockwool | 1120 mm | 75 mm | 0.40 mm | 291.000 VNĐ / m2 | Hiệu dụng 980 mm |
8 | Tấm panel Rockwool | 1120 mm | 75 mm | 0.45 mm | 329.000 VNĐ / m2 | Hiệu dụng 980 mm |
9 | Tấm panel Rockwool | 1120 mm | 75 mm | 0.50 mm | 341.000 VNĐ / m2 | Hiệu dụng 980 mm |
10 | Tấm panel Rockwool | 1120 mm | 75 mm | 0.55 mm | 356.000 VNĐ / m2 | Hiệu dụng 980 mm |
11 | Tấm panel Rockwool | 1120 mm | 100 mm | 0.35 mm | 373.000 VNĐ / m2 | Hiệu dụng 980 mm |
12 | Tấm panel Rockwool | 1120 mm | 100 mm | 0.40 mm | 381.000 VNĐ / m2 | Hiệu dụng 980 mm |
13 | Tấm panel Rockwool | 1120 mm | 100 mm | 0.45 mm | 396.000 VNĐ / m2 | Hiệu dụng 980 mm |
14 | Tấm panel Rockwool | 1120 mm | 100 mm | 0.50 mm | 415.000 VNĐ / m2 | Hiệu dụng 980 mm |
15 | Tấm panel Rockwool | 1120 mm | 100 mm | 0.55 mm | 435.000 VNĐ / m2 | Hiệu dụng 980 mm |
BẢNG GIÁ TẤM PANEL GLASSWOOL
STT | Loại vật liệu | Khổ cỡ | Độ dày tấm | Độ dày tôn | Đơn giá | Ghi chú |
1 | Tấm panel Glasswool | 1065 mm | 50 mm | 0.35 mm | 275.000 VNĐ / m2 | Hiệu dụng 980 mm |
2 | Tấm panel Glasswool | 1065 mm | 50 mm | 0.40 mm | 286.000 VNĐ / m2 | Hiệu dụng 980 mm |
3 | Tấm panel Glasswool | 1065 mm | 50 mm | 0.45 mm | 301.000 VNĐ / m2 | Hiệu dụng 980 mm |
4 | Tấm panel Glasswool | 1065 mm | 50 mm | 0.50 mm | 315.000 VNĐ / m2 | Hiệu dụng 980 mm |
5 | Tấm panel Glasswool | 1065 mm | 50 mm | 0.55 mm | 329.000 VNĐ / m2 | Hiệu dụng 980 mm |
6 | Tấm panel Glasswool | 1065 mm | 75 mm | 0.35 mm | 344.000 VNĐ / m2 | Hiệu dụng 980 mm |
7 | Tấm panel Glasswool | 1065 mm | 75 mm | 0.40 mm | 291.000 VNĐ / m2 | Hiệu dụng 980 mm |
8 | Tấm panel Glasswool | 1065 mm | 75 mm | 0.45 mm | 329.000 VNĐ / m2 | Hiệu dụng 980 mm |
9 | Tấm panel Glasswool | 1065 mm | 75 mm | 0.50 mm | 341.000 VNĐ / m2 | Hiệu dụng 980 mm |
10 | Tấm panel Glasswool | 1065 mm | 75 mm | 0.55 mm | 356.000 VNĐ / m2 | Hiệu dụng 980 mm |
11 | Tấm panel Glasswool | 1065 mm | 100 mm | 0.35 mm | 373.000 VNĐ / m2 | Hiệu dụng 980 mm |
12 | Tấm panel Glasswool | 1065 mm | 100 mm | 0.40 mm | 381.000 VNĐ / m2 | Hiệu dụng 980 mm |
13 | Tấm panel Glasswool | 1065 mm | 100 mm | 0.45 mm | 396.000 VNĐ / m2 | Hiệu dụng 980 mm |
14 | Tấm panel Glasswool | 1065 mm | 100 mm | 0.50 mm | 416.000 VNĐ / m2 | Hiệu dụng 980 mm |
15 | Tấm panel Glasswool | 1065 mm | 100 mm | 0.55 mm | 435.000 VNĐ / m2 | Hiệu dụng 980 mm |
BẢNG GIÁ TẤM PANEL XPS
STT | Loại vật liệu | Khổ cỡ | Độ dày tấm | Độ dày tôn | Đơn giá | Ghi chú |
1 | Tấm panel XPS | 1160 mm | 35 mm | 0.35 mm | Liên hệ | Hiệu dụng 980 mm |
2 | Tấm panel XPS | 1160 mm | 35 mm | 0.40 mm | Liên hệ | Hiệu dụng 980 mm |
3 | Tấm panel XPS | 1160 mm | 35 mm | 0.45 mm | Liên hệ | Hiệu dụng 980 mm |
4 | Tấm panel XPS | 1160 mm | 35 mm | 0.50 mm | Liên hệ | Hiệu dụng 980 mm |
5 | Tấm panel XPS | 1160 mm | 50 mm | 0.35 mm | Liên hệ | Hiệu dụng 980 mm |
6 | Tấm panel XPS | 1160 mm | 50 mm | 0.40 mm | Liên hệ | Hiệu dụng 980 mm |
7 | Tấm panel XPS | 1160 mm | 50 mm | 0.45 mm | Liên hệ | Hiệu dụng 600 mm |
8 | Tấm panel XPS | 1160 mm | 50 mm | 0.50 mm | Liên hệ | Hiệu dụng 600 mm |
9 | Tấm panel XPS | 1160 mm | 75 mm | 0.35 mm | Liên hệ | Hiệu dụng 600 mm |
10 | Tấm panel XPS | 1160 mm | 75 mm | 0.40 mm | Liên hệ | Hiệu dụng 600 mm |
11 | Tấm panel XPS | 1160 mm | 75 mm | 0.45 mm | Liên hệ | Hiệu dụng 600 mm |
12 | Tấm panel XPS | 1160 mm | 75 mm | 0.50 mm | Liên hệ | Hiệu dụng 600 mm |
13 | Tấm panel XPS | 1160 mm | 100 mm | 0.35 mm | Liên hệ | Hiệu dụng 600 mm |
14 | Tấm panel XPS | 1160 mm | 100 mm | 0.40 mm | Liên hệ | Hiệu dụng 600 mm |
15 | Tấm panel XPS | 1160 mm | 100 mm | 0.45 mm | Liên hệ | Hiệu dụng 600 mm |
16 | Tấm panel XPS | 1160 mm | 100 mm | 0.50 mm | Liên hệ | Hiệu dụng 600 mm |
Lưu ý:
- Thông tin bảng giá trên đây chưa bao gồm chi phí vận chuyển, thi công, lắp đặt,…
- Bảng giá tấm panel tôn xốp chưa bao gồm 10% VAT.
- Khách hàng mua vật liệu với số lượng càng lớn sẽ được hưởng mức chiết khấu càng cao.
- Báo giá tấm panel năm 2022 chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo sự biến động của thị trường.
- Khách hàng muốn biết thêm thông tin chi tiết, có thể liên hệ với đơn vị XNK Hoàng Kim qua số điện thoại 096.6789.304 để được nhân viên hỗ trợ tư vấn và báo giá panel chính xác nhất.
>>> Tham khảo thêm: Báo giá tôn nhựa lấy sáng
Các yếu tố ảnh hưởng đến giá panel
Báo giá tấm panel tôn xốp bị tác động bởi nhiều yếu tố khác nhau. Cụ thể như sau:
- Loại vật liệu: Panel EPS, panel PU, panel Rockwool, panel Glasswool,… Thông thường, loại panel chất lượng, có nhiều công dụng sẽ có giá thành cao.
- Kích thước của tấm panel: 1055 mm, 1065 mm, 1160 mm,… Kích thích tấm panel loại lớn sẽ có giá thành cao hơn loại nhỏ.
- Độ dày của tấm panel: 0.35 mm, 0.40 mm, 0.45 mm, 0.50 mm,… Độ dày càng lớn, giá vật liệu càng cao và ngược lại.
- Số lượng tấm panel: Mua vật liệu số lượng lớn sẽ được cung cấp mức chiết khấu cao. Từ đó, giá trên từng sản phẩm sẽ càng thấp.
- Các chi phí khác: Các dịch vụ như vận chuyển, thi công, lắp đặt, biến động thị trường,… cũng tác động rất lớn đến giá của vật liệu.
Phân loại tấm panel phổ biến hiện nay
Hiện nay, tấm panel tôn xốp có rất nhiều loại khác nhau để khách hàng thoải mái lựa chọn. Dưới đây là thông tin về một số loại panel được sử dụng phổ biến nhất trên thị trường:
- Tấm panel mái:
Tấm panel mái hay còn gọi là tấm panel lợp mái. Vật liệu này có độ bền cao, khả năng chống thấm nước vượt trội. Giúp bảo vệ tài sản bên trong của công trình.
Thông thường, tấm panel dùng để thi công phần mái thường là panel EPS, hoặc panel PU có trọng lượng nhẹ. Giúp giảm tải trọng cho phần tường và nền móng mà không làm thay đổi kết cấu của công trình.
- Tấm panel trần:
Tấm panel trần hay còn được gọi là trần panel. Vật liệu này được sử dụng với mục đích cách âm cho công trình. Với khả năng làm đứt gãy đường truyền của âm thanh từ bên ngoài, sản phẩm góp phần mang đến một không gian yên tĩnh, giúp chống ồn hiệu quả.
Hiện nay, trần panel thường được thay thế cho loại trần thạch cao. Giúp tiết kiệm chi phí thi công cho nhà đầu tư một cách hiệu quả. Không những vậy, sản phẩm này còn có khả năng chống gỉ sét, chịu lực tác động và giảm tải trọng cho công trình.
- Tấm panel tường:
Tấm panel tường thường được thi công cho phòng lạnh, phòng sạch, kho bảo quản,… Vật liệu này có khả năng cách âm, cách nhiệt và điều hoà nhiệt độ ổn định. Không những thế, lắp đặt panel tường còn giúp gia cố cho phần tường vách thêm phần kiên cố và chắc chắn.
Thông thường, tấm panel tường có cấu tạo 3 lớp và có gờ âm – dương. Với đặc điểm này, các đơn vị xây dựng có thể thi công, lắp đặt tấm panel một cách nhanh chóng và dễ dàng, tiết kiệm thời gian và công sức.
- Tấm panel vách:
Tấm panel làm vách ngăn có nhiều màu sắc đa dạng và phong phú để khách hàng thoải mái lựa chọn theo sở thích. Sản phẩm góp phần làm tăng giá trị thẩm mỹ cho công trình. Cũng như hỗ trợ người dùng phân cách khu vực một cách dễ dàng và thuận tiện, giúp tiết kiệm chi phí hiệu quả.
Hiện nay, có 2 loại là tấm panel vách ngăn, đó là: panel vách trong và panel vách ngoài. Trong đó, tấm panel vách trong có khả năng cách âm, cách nhiệt và chống cháy. Còn panel vách ngoài sở hữu độ bền cao, có thể chống chịu tốt trước mọi tác động khắc nghiệt từ yếu tố thời tiết và môi trường.
Ưu điểm nổi bật của tấm panel tôn xốp
Tấm panel tôn xốp hiện là loại vật liệu xây dựng được rất nhiều khách hàng ưa thích và lựa chọn sử dụng. Sản phẩm này sở hữu nhiều ưu điểm nổi bật, vượt trội, ví dụ có thể kể đến như:
- Trọng lượng nhẹ: So với những vật liệu có cùng kích thước và độ dày thì tấm panel có trọng lượng nhẹ hơn từ 4 – 5 lần. Với đặc điểm này, đơn vị thi công có thể vận chuyển và lắp đặt tấm panel một cách dễ dàng, cũng như giảm tải cho công trình một cách hiệu quả.
- Cách âm: Tấm panel có khả năng cách âm vượt trội, chống ồn lên đến 50 db. Phần lõi xốp có chứa các lỗ nhỏ li ti có khả năng ngăn cản đường truyền âm thanh. Từ đó, giúp chống ồn cho công trình một cách tốt nhất.
- Cách nhiệt: Bên cạnh khả năng cách âm, các loại panel tôn xốp còn được biết đến với công dụng chống nóng. Bề mặt vật liệu được mạ kẽm và bao phủ bởi 1 lớp sơn tĩnh điện, có khả năng chống tia UV và ngăn cản bức xạ nhiệt từ mặt trời. Với đặc điểm này, sản phẩm góp phần mang đến một không gian sống và làm việc vô cùng thoáng đãng và mát mẻ.
- Chống cháy: Các loại panel PU, Rockwool, Glasswool,… có khả năng chống cháy và chống cháy lan hiệu quả. Những vật liệu này có thể ngăn cản đám cháy tối đa trong vòng 2 giờ. Giúp giảm thiểu thiệt hại cho công trình khi xảy ra sự cố cháy nổ, hoả hoạn.
- Độ bền cao: Chất liệu panel được giới chuyên môn đánh giá cao bởi độ bền. Sản phẩm có thể đạt tới tuổi thọ lên đến 50 năm sử dụng nếu có chế độ vệ sinh và bảo dưỡng phù hợp. Bên cạnh đó, nó còn có thể chịu được những trận động đất mạnh 7.5 độ richter. Giúp bảo vệ an toàn cho công trình.
- Tái sử dụng: Các loại tấm panel tôn xốp có thể tái sử dụng với nhiều mục đích khác nhau. Thay vì loại bỏ, chúng ta có thể dùng để làm tấm kê hàng hóa, nguyên liệu cho các ngành công nghiệp khác. Giúp bảo vệ môi trường và tiết kiệm chi phí hiệu quả.
- Thi công nhanh: Nhờ có trọng lượng nhẹ và có thể tạo hình với nhiều kích thước khác nhau, các đơn vị thi công có thể lắp đặt tấm panel một cách nhanh chóng và dễ dàng. Tiết kiệm thời gian và sức lao động cho công nhân xây dựng.
- Giá thành thấp: Là loại vật liệu xây dựng hiện đại, chất lượng cao nhưng giá panel lại vô cùng hạt dẻ. Thi công tấm panel tôn xốp giúp nhà đầu tư có thể tiết kiệm đến 40% chi phí so với những chất liệu truyền thống thông thường.
- Thân thiện, an toàn: Tấm panel là loại vật liệu thân thiện với môi trường và an toàn với sức khoẻ của con người. Thi công tấm panel giúp ngăn chặn sự xâm nhập của vi khuẩn, nấm mốc gây hại. Mang đến cho người dùng một không gian sống trong lành và sạch sẽ hơn.
- Tính thẩm mỹ: Được biết, tấm panel được sản xuất với nhiều mẫu mã, kiểu dáng và màu sắc đa dạng. Sản phẩm được sử dụng để thi công tường vách, trần nhà,… tại các quán bar, khách sạn,… Giúp trang trí nội thất và tăng giá trị thẩm mỹ cho công trình.
Một số ứng dụng thực tế của tấm panel
Tấm panel tôn xốp có tính ứng dụng rất linh hoạt. Sản phẩm được sử dụng trong nhiều lĩnh vực, ngành nghề, ví dụ như:
- Thi công kho lạnh bảo quản thực phẩm.
- Thi công phòng sạch chứa thiết bị, dụng cụ y tế.
- Thi công phòng mổ, phẫu thuật,…
- Thi công phòng thí nghiệm.
- Lắp dựng nhà tạm, nhà tiền chế.
- Thi công kho bảo quản thuốc, dược phẩm.
- Thi công phòng xét nghiệm, bảo quản kháng sinh,…
- Thi công phòng trà, nhà hát, quán karaoke,…
- Thi công nhà xưởng chống nóng.
- Xây dựng phòng cách ly bệnh nhân.
- Thi công phòng lưu trữ mẫu vi sinh, thuốc tiêm chủng.
- Lắp trần nhà ở, trần chống cháy nhà xưởng, công ty,…
- Gia công các mẫu trang trí văn phòng, nhà ở.
- Lắp đặt tại bệnh viện, trường học, trung tâm thương mại, trạm chờ, nhà ga,…
Địa chỉ cung cấp tấm panel chính hãng, đạt chuẩn
Đơn vị XNK Hoàng Kim chuyên cung cấp các loại panel tôn xốp chính hãng, đạt chuẩn chất lượng. Sản phẩm được chúng tôi phân phối trên thị trường có đầy đủ mẫu mã, kiểu dáng và kích thước đa dạng để khách hàng có thêm nhiều lựa chọn. Đến với XNK Hoàng Kim, quý khách còn được:
- Cung cấp các loại panel EPS, PU, XPS,… với đầy đủ kích thước và màu sắc đa dạng để khách hàng có thể tham khảo và lựa chọn.
- Cam kết cung cấp các loại vật liệu chính hãng, chất lượng, có độ bền vượt trội nên khách hàng có thể yên tâm sử dụng.
- Cung cấp dịch vụ thi công tấm panel trọn gói cho những khách hàng có nhu cầu. Đảm bảo thời gian thi công nhanh chóng, tiết kiệm chi phí đầu tư.
- Tại đây, khách hàng sẽ được đội ngũ nhân viên hỗ trợ tư vấn. Giúp quý khách lựa chọn được loại vật liệu phù hợp nhất với bản thân.
- Hỗ trợ giao hàng tận nơi trên toàn quốc. Chấp nhận mọi hình thức thanh toán, giúp khách hàng đặt mua vật liệu dễ dàng.
- Báo giá tấm panel tôn xốp rất cạnh tranh và hợp lý. Đi kèm với đó là các chính sách giảm giá, chiết khấu cao,… giúp tiết kiệm chi phí đầu cho doanh nghiệp.
Bài viết đã tổng hợp đầy đủ các thông tin liên quan đến các loại panel tôn xốp trên thị trường. Khách hàng có nhu cầu tư vấn, báo giá, đặt mua tấm panel chính hãng,… hãy liên hệ ngay với đơn vị XNK Hoàng Kim để nhận được sự hỗ trợ kịp thời.
Mọi thông tin, xin vui lòng liên hệ:
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI XNK HOÀNG KIM
- Số điện thoại: 096.6789.304
- Website: hoangkimexim.com
- Email: sale@hoangkimexim.com
Địa chỉ: 38 Đường số 1, Phường Phú Hữu, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam