Theo sự khảo sát thực tế hiện nay, thép miền Nam có lượng tiêu thụ thuộc top đầu trên thị trường sắt thép. Khách hàng sử dụng luôn đánh giá cao về chất lượng cũng như quy khách thiết kế. Đặc biệt, giá cả là một vấn đề được người tiêu dùng cân nhắc và quan tâm. Nếu bạn cũng đang lập một kế hoạch xây dựng cho năm nay và có nhu cầu sử dụng thép miền Nam. Bài viết dưới đây, nhà máy sắt thép sẽ cung cấp bảng báo giá thép miền Nam mới nhất cho bạn đọc tham khảo.

1. Tìm hiểu về thép miền Nam 

Thương hiệu thép miền Nam nổi tiếng hàng đầu trong lĩnh vực vật liệu xây dựng. Các sản phẩm từ loại thép này đang ngày càng được tiếp cận rộng rãi hơn đối với đời sống thực tế của chúng ta.

Vậy thép miền Nam có bao nhiêu loại? Đặc điểm, quy cách cũng như ứng dụng của từng loại ra sao? Hãy cùng nhà máy sắt thép giới thiệu chi tiết ngay sau đây nhé.

Phân loại thép miền Nam

Thép miền Nam được sản xuất theo dây chuyền tiên tiến và hiện đại khép kín. Với máy móc, trang thiết bị chuẩn chất lượng hàng đầu thế giới về lĩnh vực luyện và cán thép.

Thép miền Nam luôn là sự lựa chọn hàng đầu của mọi nhà, mọi người và kể cả những khách hàng khó tính. Hiện nay, trên thị trường sắt thép có 4 dòng sản phẩm. Cụ thể như sau:

Thép thanh vằn

Thép thanh vằn miền Nam có độ cứng cao và chịu lực rất tốt. Sản phẩm có tính năng chống han gỉ cực kỳ hiệu quả. Đặc biệt, giá thành sản phẩm này tương đối rẻ hơn so với các hãng thép khác. Đa dạng chủng loại với kích thước chi tiết:

  • Trọng lượng: ~ 2500 kg
  • Tiêu chuẩn áp dụng: ASTM, JIS G3112-2010, TCVN 1652-2,…

Thép thanh vằn phù hợp với mọi công trình lớn nhỏ, từ xây dựng dân dụng cho đến cầu, đường, nhà cao tầng, công nghiệp,…

Thép thanh vằn miền Nam
Thép thanh vằn miền Nam

Thép thanh tròn trơn

Thép thanh tròn trơn miền Nam là một loại cột thép cấp 1 và có thể chịu được lực kéo 2,35 x 10N. Loại thép này thì thông thường chỉ được sử dụng vào những hạng mục công việc với yêu cầu khả năng chịu lực không cao.

Mặc dù bề mặt thanh thép nhẵn và trơn láng. Thế nhưng sản phẩm này vẫn dễ dàng kết hợp với bê tông. Từ đó có thể tạo ra kết cấu bê tông cốt thép chất lượng vững chắc và đáp ứng yêu cầu sử dụng.

  • Chủng loại: Đa dạng từ Ø14 đến Ø50.
  • Chiều dài bó có thể là 6m, 8.6m hoặc 12m.
  • Trọng lượng bó tương ứng là 1000kg, 2000kg và 2500kg.
Thép thanh tròn trơn miền Nam
Thép thanh tròn trơn miền Nam

Thép cuộn

Thép cuộn miền Nam là sản phẩm đang được nhiều nhà thầu hay chủ đầu tư tin dùng. Bởi chất lượng thép cực tốt nhưng giá cả lại rất phải chăng.

Thép cuộn miền Nam thường được sử dụng trong việc chế tạo bulong hoặc kéo dây,… Thông số kỹ thuật:

  • Chủng loại từ Φ 6 – Φ8.
  • Đường kính ngoài cuộn: ~ Φ1200 mm.
  • Đường kính trong cuộn: ~ Φ900 mm.
  • Trọng lượng cuộc:  ~ 2000 kg.
Thép cuộn miền Nam
Thép cuộn miền Nam

Thép góc và thép U

Thép góc hay thép U đều được xếp chung là thép hình. Loại sản phẩm này đóng vai trò là một khung sườn quan trọng quyết định đến kết cấu của công trình.

Công trình thi công xây dựng có đảm bảo độ chắc chắn hay không phụ thuộc rất lớn vào chất lượng thép hình mà chính nhà đầu tư quyết định sử dụng nó. Thông số kỹ thuật:

  • Chủng loại: Thép góc là 40×40 đến 100×100 mm, thép U là 50 – 100mm.
  • Chiều dài bó là: 6m, 12m.
  • Trọng lượng bó tương ứng là 2000kg, 4000kg.

Với quy cách đạt chuẩn cũng như chất lượng vượt trội, thép hình miền Nam đang được ứng dụng rộng rãi trong ngành xây dựng và công nghiệp. Sản phẩm có thể làm nhà tiền chế, nhà xưởng, khung sườn hoặc các dụng cụ khác như: móc treo, chân đế,…

Báo giá thép miền nam 2022
Thép hình V – miền Nam

2. Báo giá thép miền Nam

Chất lượng tốt như thế nhưng nhiều khách hàng sẽ bất ngờ về giá cả của sản phẩm này. Nhìn chung, giá thép miền nam khá rẻ hơn so với các loại thép xây dựng khác có trên thị trường.

Vậy cụ thể như thế nào, sau đây chúng tôi xin gửi bảng báo giá sắt thép miền Nam cho quý khách hàng tham khảo:

Bảng báo giá thép miền Nam

Bảng báo giá thép miền Nam dưới đây được nhà máy sắt thép cập nhật mới nhất từ thị trường chung.

Bảng giá thép như sau:

Báo giá thép Miền Nam

Tên sản phẩmĐVTBaremĐơn giá có VAT
P6kg118.000
P8kg118.000
P10Cây/11m76.25109.200
P12Cây/11m79.77173.300
P14Cây/11m713.45240.200
P16Cây/11m717.56312.200
P18Cây/11m722.23399.100
P20Cây/11m727.45496.200
P22Cây/11m733.5595.200
P25Cây/11m743.7785.200

Lưu ý khi tham khảo bảng báo giá thép miền Nam

Bảng báo giá thép miền Nam chúng tôi cung cấp trên sẽ có những thay đổi tùy vào thời gian và sự biến động trên thị trường. Chính vì thế, quý khách hàng lưu ý để tránh nắm bắt thông tin sai lệch. 

  • Để chính xác hơn vào từng trường hợp cụ thể, bạn hãy liên hệ trực tiếp với nhà máy sắt thép chúng tôi để nhận được mức giá đúng chuẩn nhất. 
  • Đặc biệt, nếu khách hàng có nhu cầu mua số lượng lớn sẽ được áp dụng với nhiều ưu đãi hấp dẫn khác. 
  • Bảng giá trên chưa bao gồm phí vận chuyển tùy theo từng khoảng cách địa điểm cụ thể. Sẽ có mức hỗ trợ chi phí vận chuyển tốt nhất có thể tại nhà máy sắt thép.
  • Đơn vị chúng tôi áp dụng đa dạng phương thức thanh toán, có thể là tiền mặt hoặc chuyển khoản.

>>>Tham khảo thêm:

Nếu bạn đang lập kế hoạch xây dựng công trình trong tương lai, đừng ngần ngại hãy lựa chọn thép miền Nam để sử dụng. Với bảng báo giá thép miền Nam mà nhà máy sắt thép cung cấp trên bài viết.

Hy vọng, quý khách hàng sẽ nắm rõ thông tin về giá cả, tránh mua sai giá trên thị trường. Nếu cần hỗ trợ trực tiếp, bạn hãy liên hệ với chúng tôi qua:

  • Hotline: 0799 070 777 – 0937 456 333 – 0909 67 2222
  • Địa chỉ: VPĐD: Tầng 11, Tòa nhà Packsimex, 52 Đông Du, Phường Bến Nghé, Quận 1, (Tòa nhà Packsimex).
  • Website: https://nhamaysatthep.vn/

Trả lời

.
.
.
.
0909672222