Nội dung chính cho bài viết
Thép hình chữ V được sản xuất bởi công nghệ hiện đại, đáp ứng mọi yêu cầu tiêu chuẩn cần thiết để đảm bảo về độ chắc chắn và bền vững cho mọi công trình.
Thép chữ V mang lại đặc tính cứng vững, bền bỉ có khả năng chịu được lực cao và chịu áp lực tốt từ những rung động manh xung quanh. Đặc biết, là khả năng chịu được những ảnh hưởng xấu từ môi trường, điều kiện thời tiết, nhiệt độ và hóa chất.
Đặc điểm, cấu trúc của thép hình chữ V hiện nay
Thép hình chữ V được sản xuất bởi công nghệ hiện đại, ngoài các vật liệu xây dựng như cát đá xây dựng, thép hình chữ V là dòng thép không thể thiếu trong mọi công trình xây dựng cũng như các công trình dân dụng khác.
Thép V hay còn có tên gọi khác là thép L hoặc thép góc, loại thép này được ứng dụng khá nhiều trong các khu công nghiệp xây dựng, ngành công nghiệp đóng tàu và một số những ngành công nghiệp nặng, nhẹ khác.
Thép hình V với góc thiết kế hình chữ V, được thiết kế với nhiều kích thước khác nhau để phù hợp với từng nhu cầu sử dụng của các loại công trình. Thép V ở thị trường Việt Nam gồm có : thép góc được nhập khẩu trực tiếp từ thị trường Trung Quốc và loại thép góc V của Thái Nguyên, mỗi một loại thép có những mác thép và quy cách sản xuất khác nhau.
Bởi vậy khi đặt mua hàng ở các nhà cung cấp, bạn có thể yêu cầu các đơn vị cung cấp đúng loại sản phẩm mà mình đang cần tìm.
Chiều cao cánh thông thường của loại thép này là 25mm đến 250mm, độ dày từ 2mm – 25 mm. Chiều dài từ 600m-12000m, tùy thuộc vào từng loại công trình mà lựa chọn kích thước phù hợp nhất.
Ứng dụng của loại thép hình chữ V
Nhờ những đặc tính kỹ thuận trên, thép hình chữ V có khả năng chịu lực tốt, không bị sảnh hưởng, biến dạng sau khi có va đập, chịu được sức ép và sức nặng cao như một số loại đá xây dựng nên là sự lựa chọn lý tưởng của các công trình trọng điểm như : làm kết cầu cầu đường, xây dựng công trình nhà xưởng…
Với nhiều ưu điểm cũng như tính năng nổi trội nên thép hình V hiện tại được sử dụng trong việc đóng tàu, yêu cầu của các sản phẩm đóng tàu là phải có khả năng chịu sự bào mòn cao vì tàu luôn luôn phải tiếp xúc với mực nước biển.
Ngoài ra thép hình V còn được sử dụng trong các nhà thép tiền chế, nhà ở dân dụng, hay sử dụng trong ngành công ngiệp chế tạo…
Một số các ứng dụng đa dạng khác của thép hình V nữa là: làm hàng rào bảo vệ, sử dụng trong ngành sản xuất nội thất, hay dùng để làm mái che, thanh trượt lan can cầu thang…..
Cách chọn mua loại thép hình chữ V chất lượng
Để mua được loại thép chất lượng, bạn cần tìm hiểu kĩ các đặc điểm mà công trình cần sử dụng nguyên vật liệu làm như thế nào và yêu cầu ra sao để đáp ứng từng loại và từng kích thước của thép hình chữ V. Ngoài ra nên chọn mua thép chữ V theo các thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn chất lượng.
Trên thị trường ngày nay có rất nhiều thương hiệu sản xuất thép có tiếng như: Thép Hòa Phát, Thép Việt Nhật, thép Việt Đức,Việt Ý,…Mỗi một thương hiệu đều có đặc tính thép khác nhau.
Do vậy, giá thành chi phí cũng có sự chênh lệch khác nhau. Tuy nhiên, giá thành sẽ không chênh lệch nhau quá nhiều. Việc tìm ra giá thành của các loại thép sẽ giúp bạn khỏi băn khoăn việc chọn loại thép xây dựng nào là tốt nhất.
Có rất nhiều yếu tố ảnh hưởng tới giá thành của loại thép hình V. Trong đó bao gồm: chiều dài, khối lượng, kích thước của từng loại thép, cụ thể như sau:
+ Chiều dài càng lớn thì giá thành cũng sẽ cao hơn.
+ Kích thước và độ dày càng lớn thì mức giá thành sẽ cao hơn.
+ Loại thép được nhúng kẽm nóng sẽ có giá thành cao hơn hẳn loại nhúng kẽm thông thường, và rẻ nhất đó là loại thép hình đen.
>>Xem thêm: cát xây dựng..<<
Bảng giá loại thép hình chữ V đen mạ kẽm
Vật liệu xây dựng loại thép hình chữ V có một vai trò không thể phủ nhận trong các công trình xây dựng hiện nay. Đây cũng là một trong các vật liệu được cung ứng nhiều trong các ngành công nghiệp xây lắp cũng như các ngành công nghiệp khác.
Quy cách, Kích thước | Độ dài | Trọng lượng | Trọng lượng | Đơn giá | |
Thép đen | Mạ kẽm | ||||
(mm) | (m) | (Kg/m) | (Kg/cây) | (VNĐ/Kg) | |
Thép V 30x30x3 | 6 | 1,36 | 8,14 | 13000 | 14500 |
Thép V 40x40x4 | 6 | 2,42 | 14,54 | 13000 | 14500 |
Thép V 50x50x3 | 6 | 2,42 | 14,50 | 13000 | 14500 |
Thép V 50x50x4 | 6 | 3,08 | 18,50 | 13000 | 14500 |
Thép V 50x50x5 | 6 | 3,77 | 22,62 | 13000 | 14500 |
Thép V 50x50x6 | 6 | 4,45 | 26,68 | 13000 | 14500 |
Thép V 60x60x4 | 6 | 3,63 | 21,78 | 13000 | 14500 |
Thép V 60x60x5 | 6 | 4,55 | 27,30 | 13000 | 14500 |
Thép V 63x63x5 | 6 | 4,67 | 28,00 | 13000 | 14500 |
Thép V 63x63x6 | 6 | 5,67 | 34,00 | 13000 | 14500 |
Thép V 70x70x7 | 6 | 7,33 | 44,00 | 13000 | 14500 |
Thép V 75x75x6 | 6 | 6,83 | 41,00 | 13000 | 14500 |
Thép V 75x75x7 | 6 | 7,83 | 47,00 | 13000 | 14500 |
Thép V 80x80x6 | 6 | 7,33 | 44,00 | 13000 | 14500 |
Thép V 80x80x7 | 6 | 8,50 | 51,00 | 13000 | 14500 |
Thép V 80x80x8 | 6 | 9,50 | 57,00 | 13000 | 14500 |
Thép V 90x90x6 | 6 | 8,33 | 50,00 | 13600 | 15000 |
Thép V 90x90x7 | 6 | 9,64 | 57,84 | 13600 | 15000 |
Thép V 100x100x8 | 6 | 12,17 | 73,00 | 13600 | 15000 |
Thép V 100x100x10 | 6 | 15,00 | 90,00 | 13600 | 15000 |
Thép V 120x120x8 | 12 | 14,67 | 176,00 | 13600 | 15000 |
Thép V 120x120x10 | 12 | 18,25 | 219,00 | 13600 | 15000 |
Thép V 120x120x12 | 12 | 21,58 | 259,00 | 13600 | 15000 |
Thép V 130x130x10 | 12 | 19,75 | 237,00 | 13600 | 15000 |
Thép V 130x130x12 | 12 | 23,33 | 280,00 | 13600 | 15000 |
Thép V 150x150x10 | 12 | 22,83 | 274,00 | 13600 | 15000 |
Thép V 150x150x12 | 12 | 27,25 | 327,00 | 13600 | 15000 |
Thép V 150x150x15 | 12 | 33,75 | 405,00 | 13600 | 15000 |
Thép V 175x175x15 | 12 | 39,33 | 472,00 | 13600 | 15000 |
Thép V 200x200x15 | 12 | 45,25 | 543,00 | 13600 | 15000 |
Thép V 200x200x20 | 12 | 59,67 | 716,00 | 13600 | 15000 |
Thép V 200x200x25 | 12 | 74,00 | 888,00 | 13600 | 15000 |
Giá của từng loại thép biến động liên tục, tùy thuộc vào Cung – Cầu. Khi cung không đủ cầu thì giá thép cũng sẽ bị đẩy lên rất cao. Ngược lại khi nhu cầu của khách hàng giảm xuống, sản lượng sắt thép vượt quá số lượng tiêu thụ thì giá thành cũng sẽ có phần giảm. Giá sắt thép tại mọi thời điểm trong năm sẽ khác nhau, với mùa xây dựng như thời điểm đầu năm giá có phần cao hơn. Bên cạnh đó cũng còn phụ thuộc khá lớn vào thị trường thế giới và chi phí sản xuất của từng thương hiệu.
Những câu hỏi thường gặp
Có nên sử dụng loại thép hình chữ V cho các công trình không ?
Tép hình V chính là sự lựa chọn hoàn hảo đối với tất cả các công trình xây dựng, cho các nhà máy hóa chất, hay các đường ống dẫn thoát nước thải…Ngoài ra còn được ứng dụng rất nhiều cho các ngành lĩnh vực công nông nghiệp, dân dụng, cơ khí …
Làm sao để chọn mua được thép hình V đảm bảo chất lượng tốt ?
Để có được sản phẩm thép V chất lượng tốt, bạn nên tìm hiểu trước khi mua hàng, trước hết cần tìm hiểu các công trình có yêu cầu cần sử dụng loại thép như thế nào, yêu cầu về kích thước,và trọng lượng ra sao…. Ngoài ra bạn nên chọn thép hình V thông qua các thông số kỹ thuật và các tiêu chuẩn chất lượng.
Thép hình chữ V có những loại kích thước nào ?
Thép chữ V có những kích thước: Thép V 30 x 3, Thép V 40 x 4, Thép V 175 x 12, Thép V 200 x 20….. Còn tùy thuộc vào mỗi công trình và nhu cầu của người sử dụng để chọn được từng loại kích thước thép có độ dày, chiều cao phù hợp.