Thép H kích thước H 100 x 100 được nhập khẩu từ các nước Asia. Được sử dụng rộng rãi trong các công trình công nghiệp, khu chế xuất, trong các nhà xưởng, nhà máy và các công trình dân dụng khác.
Tham khảo báo giá thép hình H mới nhất hôm nay
Tên sản phẩm I H (mm) | L (m) | Đơn giá ( vnđ/kg ) | Đơn giá ( vnđ/ cây) | Barem (kg/m) |
H 100x100x6x8 | 12 | 23.000 | 4.748.000 | 17.2 |
H 125x125x6.5x9 | 12 | 23.000 | 6.569.000 | 23.8 |
H 148x100x6x9 | 12 | 23.000 | 5.990.000 | 21.7 |
H 150x150x7x10 | 12 | 23.000 | 8.695.000 | 31.5 |
H 194x150x6x9 | 12 | 23.000 | 8.445.600 | 30.6 |
H 200x200x8x12 | 12 | 23.000 | 13.773.000 | 49.9 |
H 244x175x7x11 | 12 | 23.000 | 12.172.000 | 44.1 |
H 250x250x9x14 | 12 | 23.000 | 18.983.000 | 72.4 |
H294x200x8x12 | 12 | 23.000 | 15.677.000 | 56.8 |
H 300x300x10x15 | 12 | 23.000 | 25.944.000 | 94 |
H 340x250x9x14 | 12 | 23.000 | 22.053.000 | 79.9 |
H 350x350x12x19 | 12 | 23.000 | 37.812.000 | 137 |
H 390x300x10x16 | 12 | 23.000 | 29.532.000 | 107 |
H 400x400x13x21 | 12 | 23.000 | 47.472.000 | 172 |
H 440x300x11x18 | 12 | 23.000 | 34.224.000 | 124 |