Nội dung chính cho bài viết
Giá thép hình cập nhật mới nhất 2023 như thế nào? Thép hình gồm nhiều loại khác nhau được thiết kế theo hình chữ V, chữ I, chữ L, chữ H, chữ U… Đây đều là vật liệu quan trọng góp mặt vào các ngành nghề: xây dựng, cơ khí, đóng tàu, hóa chất, ống dẫn nước… Cùng NHAMAYSATTHEP báo giá thép hình chi tiết từng sản phẩm qua bài viết nhé.
Báo giá thép hình các loại hôm nay
CHIẾT KHẤU 15% ĐẾN 25% ĐƠN HÀNG MỚI NGAY HÔM NAY
LIÊN HỆ HOTLINE/ZALO: 0909 67 2222 (Mr Hiệp)
Vì tính đa dạng của các sản phẩm trên thị trường quý khách hàng vui lòng liên hệ hotline/zalo 0909 67 2222 (Mr Hiệp) để được nhân viên phòng kinh doanh tư vấn và gửi báo giá thép hộp mới nhất hôm nay theo đúng nhu cầu của quý khách kèm theo đó là những chính sách ưu đãi của cty chúng tôi !
Giá thép hình L
Thép hình L gồm hai loại chính là thép L mã kẽm và thép L đen. Thép mạ kẽm có đặc điểm vượt trội chống oxy hóa nên được sử dụng nhiều trong điều kiện môi trường khắc nghiệt. Loại thép hình này được dùng rộng rãi không chỉ trong ngành xây dựn mà cả lĩnh vực công nghiệp.
Quy cách (mm) |
Độ dài
(mét) |
Trọng lượng
(Kg/Cây) |
Đơn giá đã có VAT
(VNĐ/Kg) |
Tổng đơn giá (VNĐ/Cây) |
Thép L 30x30x3 |
6 | 8.16 | 12,500 | 102,000 |
Thép L 40x40x3 | 6 | 11.10 | 12,500 |
138,750 |
Thép L 40x40x4 |
6 | 14.52 | 12,500 | 181,500 |
Thép L 50x50x4 | 6 | 18.30 | 12,500 |
228,750 |
Thép L 50x50x5 |
6 | 22.62 | 12,500 | 282,750 |
Thép L 63x63x5 | 6 | 28.86 | 12,500 |
360,750 |
Thép L 63x63x6 |
6 | 34.32 | 12,500 | 429,000 |
Thép L 70x70x5 | 6 | 32.28 | 12,500 |
403,500 |
Thép L 70x70x6 |
6 | 38.34 | 12,500 | 479,250 |
Thép L 70x70x7 | 6 | 44.34 | 12,500 |
554,250 |
Giá thép hình C
Loại thép hình đang dần trở nên quan trọng trong các công trình xây dựng và cả chế tạo máy, đóng tàu. Sản phẩm có đặc điểm chống oxy hóa tốt nhờ lớp mạ điện NOF bên ngoài. Cũng nhờ đó, bề mặt thép hình C ít bị bám bụi hơn, phù hợp với môi trường ẩm và nhiều khói bụi. So với các loại thép khác thì thép hình C có khả năng chịu lực tốt, giá thành thi công lại không quá cao.
STT |
Tên sản phẩm | Quy cách (Kg/m) | Đơn giá (VNĐ/m) |
1 | C40x80x15x1,5mm | 2.12 |
31,376 |
2 |
C40x80x15x1,6mm | 2.26 | 33,448 |
3 | C40x80x15x1,8mm | 2.54 |
37,651 |
4 |
C40x80x15x2,0mm | 2.83 | 41,825 |
5 | C40x80x15x2,3mm | 3.25 |
48,100 |
6 |
C40x80x15x2,5mm | 3.54 | 52,392 |
7 | C40x80x15x2,8mm | 3.96 |
58,608 |
8 |
C40x80x15x3,0mm | 4.24 | 62,752 |
9 | C100x50x15x1,5mm | 2.59 |
38,332 |
10 | C100x50x15x1,6mm | 2.76 |
40,892 |
Giá thép hình H
Loại thép được thiết kế với chiều cao và chiều rộng có tỷ lệ gần bằng nhau. Điều này tạo nên khả năng cân bằng và đảm bản an toàn kết cấu của sản phẩm. Đặc điểm khác của thép hình H là vững chắc, cứng cáp, chịu lực tốt, tồn tại được tron môi trường khắc nghiệt kể cả có tác động của hóa chất.
STT |
Tên sản phẩm | L (M) | Quy cách (Kg/m) | Giá chưa VAT (Đ/Kg) | Giá có VAT (Đ/cây) |
1 | H 100x100x6x8 | 12 | 17.2 | 22.400 |
4.623.360 |
2 |
H 125x125x6.5×9 | 12 | 23.8 | 22.400 |
6.397.440 |
3 |
H 148x100x6x9 | 12 | 21.7 | 22.400 | 5.832.960 |
4 | H 150x150x7x10 | 12 | 31.5 | 22.400 |
8.467.200 |
5 |
H 194x150x6x9 | 12 | 30.6 | 22.400 | 8.225.280 |
6 | H 200x200x8x12 | 12 | 49.9 | 22.400 |
13.413.120 |
7 |
H 244x175x7x11 | 12 | 44.1 | 22.400 | 11.854.080 |
8 | H 250x250x9x14 | 12 | 72.4 | 22.400 |
19.461.120 |
9 |
H294x200x8x12 | 12 | 56.8 | 22.400 | 15.267.840 |
10 | H 300x300x10x15 | 12 | 94 | 22.400 |
25.267.200 |
Giá thép hình I
Đây chính là loại thép được sử dụng nhiều trong kết cấu xây dựng. Sản phẩm có khả năng chịu lực tốt nên thường góp mặt vào mô hình kết cấu chịu lực của nhiều công trình. Thép hình I được sản xuất theo tiêu chuẩn khắt khe, phù hợp với nhiều mục đích khác nhau. Giá thép hình I cũng khá đa dạng, như dưới bảng sau.
STT |
Tên sản phẩm | L (M) | Quy cách (Kg/m) | Giá chưa VAT (Đ/Kg) |
Giá có VAT (Đ/cây) |
1 |
I 100×55 | 6 | 56.80 | 10.919 | 682.200 |
2 | I 120×64 | 6 | 69.00 | 11.819 |
828.300 |
3 |
I 150×75 | 12 | 168.0 | 11.819 | 2.185.300 |
4 | I 194×150 | 12 | 367.2 | 11.819 |
4.776.300 |
5 |
I 200×100 | 12 | 255.6 | 11.819 | 3.331.200 |
6 | I 250×125 | 12 | 355.2 | 11.819 |
4.623.200 |
7 |
I 294×200 | 12 | 681.6 | 11.819 | 8.863.300 |
8 | I 300×150 | 12 | 440.4 | 11.819 |
5.728.200 |
9 |
I 350×175 | 12 | 595.2 | 11.819 | 7.741.200 |
10 | I 390×300 | 12 | 1284.0 | 11.819 |
16.695.200 |
Giá thép hình U
Thép hình U được ưa chuộng nhiều vì có chất lượng cao nhờ vào công nghệ sản xuất hiện đại. Tương tự, loại thép này cũng có độ bền chắc cao, tính thẩm mỹ tốt, kích thước đa dạng, khó bắt lửa và chi phí tiêu tốn không quá cao. Thép hình U được ứng dụng phổ biến trong công nghiệp chế tạo, sản xuất dụng cụ nông nghiệp, sản xuất thanh truyền động, chế tạo xe vận tải…
STT |
Tên sản phẩm | L (M) | Quy cách (Kg/m) | Giá chưa VAT (Đ/Kg) |
Giá có VAT (Đ/cây) |
1 | U 80×36 | 6 | 42.30 | 11.819 |
551.200 |
2 |
U 100×46 | 6 | 51.54 | 11.819 | 672.200 |
3 | U 100×50 | 6 | 56.16 | 13.819 |
823.600 |
4 |
U 120×52 | 6 | 41.52 | 11.323 | 812.300 |
5 | U 125×65 | 6 | 62.40 | 13.819 |
609.300 |
6 |
U 140×58 | 12 | 73.80 | 13.819 | 961.300 |
7 | U 150×75 | 12 | 232.2 | 13.819 |
3.019.300 |
8 |
U 160×64 | 12 | 174.0 | 13.819 | 2.263.322 |
9 | U 180×74 | 12 | 208.8 | 13.819 |
2.716.200 |
10 | U 200×76 | 12 | 220.8 | 13.819 |
2.873.100 |
Xem thêm >>> Giá thép tấm
Giá thép hình V
Sản phẩm được sản xuất với công nghệ tân tiến nên đạt chất lượng cao. Một số loại thép hình V phổ biến hiện nay là thép đen, thép mạ kẽm điện phân, thép mạ kẽm nhúng nóng. Đặc điểm của loại thép này là có độ bền và cứng cáp, khả năng chịu lực và chống rung tốt, chống hoen gỉ khi được sử dụng trong môi trường khắc nghiệt.
STT |
Tên sản phẩm | L (M) | Quy cách (Kg/m) | Giá chưa VAT (Đ/Kg) |
Giá có VAT (Đ/cây) |
1 |
V 30x30x3 | 6 | 8.16 | 12.300 | 109.200 |
2 |
V 40x40x4 | 6 | 14.52 | 12.300 | 193.300 |
3 | V 50x50x3 | 6 | 13.92 | 12.300 |
186.900 |
4 |
V 50x50x4 |
6 | 18.30 | 12.300 |
245.900 |
5 | V 50x50x5 | 6 | 22.62 | 12.300 |
299.900 |
6 |
V 50x50x6 | 6 | 28.62 | 12.300 | 379.900 |
7 | V 60x60x4 | 6 | 21.78 | 12.300 |
289.900 |
8 |
V 60x60x5 | 6 | 27.42 | 12.300 | 365.500 |
9 | V 63x63x5 | 6 | 28.92 | 12.300 |
386.900 |
10 | V 63x63x6 | 6 | 34.32 | 12.300 |
456.600 |
Liên hệ mua thép hình ở đâu?
Trên đây chính là thông tin chi tiết về bảng giá thép hình mới nhất 2023. Quý khách hãy lưu ý rằng giá trên có thể biến động tùy theo thị trường và các yếu tốt khác. Vậy nên, để có được bảng giá chi tiết, chính xác và nhận ưu đãi từ Nhà Máy Sắt Thép quý khách hãy liên hệ trực tiếp đến công ty để được tư vấn nhé.
Với 5 tiêu chí UY TÍN – CHẤT LƯỢNG – NHANH NHẸN – THẬT THÀ – AN TOÀN và sự nỗ lực không ngừng, Chúng tôi đã trở thành một địa chỉ phân phối sắt thép xây dựng UY TÍN cho các công trình, dự án lớn, nhỏ trên thị trường Tp.HCM cũng như toàn quốc.
Mua sắt thép, các loại vật liệu xây dựng khác tại đây quý khách hàng sẽ nhận được:
- Sự tư vấn tận tình.
- Mức giá nhiều ưu đãi.
- Khuyến mãi miễn phí vận chuyển cho đơn hàng lớn từ 25 tấn.
- Nhận đơn hàng đầy đủ, chính xác, đạt chất lượng.
- Nhận hàng nhanh chóng với sự góp mặt của hệ thống kho thép xây dựng trên 63 tỉnh thành.
- Sự hỗ trợ từ đội ngũ CSKH mọi lúc mọi nơi.
Thông tin liên hệ NHAMAYSATTHEP.VN
- VPĐD: Tầng 11, Tòa nhà Packsimex, 52 Đông Du, Phường Bến Nghé, Quận 1, (Tòa nhà Packsimex)
- Kinh Doanh: 0937 456 333 Mr.Hà | 0939 969 777 Mr.Nam | 0909 67 2222 Mr.Hiệp | 0799 070 777 Mr.Thoa
- Email: nhamaysatthephiepha@gmail.com
- Website: https://nhamaysatthep.vn/