Nội dung chính cho bài viết
Báo giá thép hình hôm nay, bảng giá được cập nhật thường xuyên và mới nhất từ NHAMAYSATTHEP, để tiện cho việc theo dõi giá vật liệu thép hình chất lượng, uy tín quý khách hàng có thể tham khảo qua thông tin chi tiết sau.
Vật liệu thép hình được ưa chuộng sử dụng nhiều hiện nay
Thép hình là vật liệu xây dựng quen thuộc được sử dụng nhiều trong ngành xây dựng hiện nay, đặc biệt trong các ngành công nghiệp đặc thù như:
Xây dựng công trình dân dụng, xây dựng cầu đường, tháp truyền hình, công nghiệp đóng tàu, xây nhà xưởng…
Thép hình có nhiều loại khác nhau như thép chữ I, chữ U, chữ H, chữ V, chữ C, chữ L… Vật liệu được cấu tạo nên từ carbon và hợp kim của sắt theo tỷ lệ 2.14% – 0.02% cộng thêm vài nguyên tố hóa học khác
Sự kết hợp của các nguyên liệu theo tỷ lệ nhất định trong thép hình giúp tạo nên các đặc điểm như cứng, dễ uốn, đàn hồi, sức bền…
Một số thương hiệu hàng đầu tại Việt Nam chuyên sản xuất thép chất lượng như:
Hoa Sen, Việt Nhật, Hòa Phát, Pomina… Bên cạnh đó là các dòng thép được nhập khẩu từ nước ngoài, chủ yếu tại các thị trường Mỹ, Pháp, Anh, Trung Quốc…
Bảo quản thép hình đúng cách đảm bảo chất lượng
Để đảm bảo chất lượng sản phẩm luôn tốt và giữ được tuổi thọ dài lâu, người dùng cần bảo quản thép hình theo phương pháp hợp lý.
- Bảo quản tại nơi khô ráo và thoáng mát, tránh để thép tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng gắt, nước…
- Bảo quản thép hình tránh xa môi trường có tính axit, bazo, muối…
- Kê thép cách mặt đất ít nhất 30cm trên đà gỗ.
- Tách biệt thép đã bị hoan gỉ với thép chưa bị hoen gỉ để tránh tình trạng ăn mòn lây lan.
- Sân bãi được sử dụng để bảo quản thép phải bằng phẳng, không ẩm ướt và không có cỏ mọc bên dưới.
- Nếu không thể bảo quản thép bên trong kho thì nên kê thép có đầu cao đầu thấp chênh nhau khoảng 5cm.
- Đối với thép hình đã bị hoen gỉ thì nên tách riêng và vệ sinh sạch sẽ.
Xem thêm >>> Báo giá thép Miền Nam
Báo giáo thép hình hôm nay tại NHAMAYSATTHEP
Tiếp theo đây là thông tin báo giá thép hình chi tiết NhaMaySatThepVN. Quý khách cùng tham khảo để biết thêm nhé.
Bảng giá thép hình V đen
Tại thị trường Việt Nam, thép hình V được nhập từ Thái Nguyên là chủ yếu, bên cạnh đó là vài tỉnh khác.
Một số loại thép hình V phổ biến thường có: thép V đen, thép V mạ kẽm điện phân, thép V mạ kẽm nhúng nóng. Tùy vào loại thép thường có Mpa (YS) từ 235 – 245 và Mpa (TS) từ 360 – 550
Dưới dây là bảng báo giá thép hình hôm nay với thép hình V đen:
STT | Giá thép V đen | Độ dày (ly) | Barem (Kg/cây) | Giá Cây 6m (VNĐ) |
1 | V25x25 | 2.00 | 5.00 | 87,800 |
2.50 | 5.40 | 94,824 | ||
3.50 | 7.20 | 124,272 | ||
2 | V30x30 | 2.00 | 5.50 | 90,200 |
2.50 | 6.30 | 100,170 | ||
2.80 | 7.30 | 116,070 | ||
3.00 | 8.10 | 128,790 | ||
3.50 | 8.40 | 133,560 | ||
3 | V40x40 | 2.00 | 7.50 | 119,250 |
2.50 | 8.50 | 130,900 | ||
2.80 | 9.50 | 146,300 | ||
3.00 | 11.00 | 169,400 | ||
3.30 | 11.50 | 177,100 | ||
3.50 | 12.50 | 192,500 | ||
4.00 | 14.00 | 215,600 | ||
4 | V50x50 | 2.00 | 12.00 | 190,800 |
2.50 | 12.50 | 192,500 | ||
3.00 | 13.00 | 200,200 | ||
3.50 | 15.00 | 231,000 | ||
3.80 | 16.00 | 246,400 | ||
4.00 | 17.00 | 261,800 | ||
4.30 | 17.50 | 269,500 | ||
4.50 | 20.00 | 308,000 | ||
5.00 | 22.00 | 338,800 | ||
5 | V63x63 | 5.00 | 27.50 | 431,750 |
6.00 | 32.50 | 510,250 | ||
6 | V70x70 | 5.00 | 31.00 | 496,000 |
6.00 | 36.00 | 576,000 | ||
7.00 | 42.00 | 672,000 | ||
7.50 | 44.00 | 704,000 | ||
8.00 | 46.00 | 736,000 | ||
7 | V75x75 | 5.00 | 33.00 | 528,000 |
6.00 | 39.00 | 624,000 | ||
7.00 | 45.50 | 728,000 | ||
8.00 | 52.00 | 832,000 | ||
8 | V80x80 | 6.00 | 42.00 | 735,000 |
7.00 | 48.00 | 840,000 | ||
8.00 | 55.00 | 962,500 | ||
9 | V90x90 | 7.00 | 55.50 | 971,250 |
8.00 | 61.00 | 1,067,500 | ||
9.00 | 67.00 | 1,172,500 | ||
10 | V100x100 | 7.00 | 62.00 | 1,085,000 |
8.00 | 66.00 | 1,155,000 | ||
10.00 | 86.00 | 1,505,000 |
>>> Đừng bỏ qua: Báo giá thép xây dựng
Bảng giá thép hình V mạ kẽm
Bên cạnh thép hình V đen thì thép hình V mạ kẽm cũng được ưa chuộng sử dụng không ít. Nhờ lớp kẽm bao bọc bên ngoài giúp vật liệu này có khả năng chống ăn mòn tốt và bền chắc
Đặc biệt là với các điều kiện môi trường khắc nghiệt, dễ bị ăn mòn, nhiều lực tác động mạnh
STT | Giá thép V mạ kẽm | Độ dày (ly) | Barem (Kg/cây) | Giá Cây 6m (VNĐ) |
1 | V25x25 | 2.00 | 5.00 | 107,800 |
2.50 | 5.40 | 116,424 | ||
3.50 | 7.20 | 153,072 | ||
2 | V30x30 | 2.00 | 5.50 | 112,200 |
2.50 | 6.30 | 125,370 | ||
2.80 | 7.30 | 145,270 | ||
3.00 | 8.10 | 161,190 | ||
3.50 | 8.40 | 167,160 | ||
3 | V40x40 | 2.00 | 7.50 | 149,250 |
2.50 | 8.50 | 164,900 | ||
2.80 | 9.50 | 184,300 | ||
3.00 | 11.00 | 213,400 | ||
3.30 | 11.50 | 223,100 | ||
3.50 | 12.50 | 242,500 | ||
4.00 | 14.00 | 271,600 | ||
4 | V50x50 | 2.00 | 12.00 | 238,800 |
2.50 | 12.50 | 242,500 | ||
3.00 | 13.00 | 252,200 | ||
3.50 | 15.00 | 291,000 | ||
3.80 | 16.00 | 310,400 | ||
4.00 | 17.00 | 329,800 | ||
4.30 | 17.50 | 339,500 | ||
4.50 | 20.00 | 388,000 | ||
5.00 | 22.00 | 426,800 | ||
5 | V63x63 | 5.00 | 27.50 | 541,750 |
6.00 | 32.50 | 640,250 | ||
6 | V70x70 | 5.00 | 31.00 | 620,000 |
6.00 | 36.00 | 720,000 | ||
7.00 | 42.00 | 840,000 | ||
7.50 | 44.00 | 880,000 | ||
8.00 | 46.00 | 920,000 | ||
7 | V75x75 | 5.00 | 33.00 | 660,000 |
6.00 | 39.00 | 780,000 | ||
7.00 | 45.50 | 910,000 | ||
8.00 | 52.00 | 1,040,000 | ||
8 | V80x80 | 6.00 | 42.00 | 903,000 |
7.00 | 48.00 | 1,032,000 | ||
8.00 | 55.00 | 1,182,500 | ||
9 | V90x90 | 7.00 | 55.50 | 1,193,250 |
8.00 | 61.00 | 1,311,500 | ||
9.00 | 67.00 | 1,440,500 | ||
10 | V100x100 | 7.00 | 62.00 | 1,333,000 |
8.00 | 66.00 | 1,419,000 | ||
10.00 | 86.00 | 1,849,000 |
Bảng giá thép hình hôm nay – Thép chữ I
Thép hình I thường được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế và cả trong nước như tại Mỹ, Nhật, Nga… Một số loại thép hình I phổ biến chính là: thép đúc, thép mạ kẽm, thép mạ kẽm nhúng nóng
Đối với thép hình I cần đảm bảo đủ tiêu chuẩn về:
- Chiều dài: 6000 – 12000 mm
- Chiều cao thân: 100 – 900 mm
- Chiều rộng cánh: 55 – 300 mm
STT | Giá thép hình I | Xuất xứ | Barem (Kg/m) | Giá Kg | Giá Cây 6m | Giá Cây 12m |
1 | Thép I100*50*4.5ly | An Khánh | 42.5 kg/cây | 720,000 | ||
2 | Thép I100*50*4.5ly | Trung Quốc | 42.5 kg/cây | 720,000 | ||
3 | Thép I120*65*4.5ly | An Khánh | 52.5 kg/cây | 720,000 | ||
4 | Thép I120*65*4.5ly | Trung Quốc | 52.5 kg/cây | 720,000 | ||
5 | Thép I150*75*7ly | An Khánh | 14.00 | 16,900 | 1,318,000 | 2,636,000 |
6 | Thép I150*75*7ly | POSCO | 14.00 | 19,100 | 1,604,400 | 3,208,800 |
7 | Thép I198*99*4.5*7ly | POSCO | 18.20 | 19,100 | 2,085,720 | 4,171,440 |
8 | Thép I200*100*5.5*8ly | POSCO | 21.30 | 18,400 | 2,351,520 | 4,703,040 |
9 | Thép I248*124*5*8ly | POSCO | 25.70 | 19,100 | 2,945,220 | 5,890,440 |
10 | Thép I250*125*6*9ly | POSCO | 29.60 | 18,400 | 3,267,840 | 6,535,680 |
Bảng giá thép hình U
Thép hình U được chọn sử dụng nhiều vì sở hữu độ cứng cáp, bền chắc cao, tính thẩm mỹ tốt
Kích thước của thép hình U khá đa dạng, các loại thép từ U50, U65 đến U400 được dùng rộng rãi trong các công trình nhà xưởng, nhà thép tiền chế, công trình quan trọng và thiết yếu.
STT | Giá thép hình U | Xuất xứ | Barem (Kg/m) | Đơn giá (VNĐ/Kg) | Đơn giá (VNĐ/Cây 6m) |
1 | Thép U40*2.5ly | VN | 9.00 | 33,111 | 298,000 |
2 | Thép U50*25*3ly | VN | 13.50 | 22,630 | 305,500 |
3 | Thép U50*4.5ly | VN | 20.00 | 27,700 | 554,000 |
4 | Thép U60 – 65*35*3ly | VN | 17.00 | 20,206 | 343,500 |
5 | Thép U60 – 65*35*4.5ly | VN | 30.00 | 26,600 | 798,000 |
6 | Thép U80*40*3ly | VN | 22.5 – 23.5 | 387,000 | |
7 | Thép U80*40*4 – 4.5ly | VN | 30.50 | 16,852 | 514,000 |
8 | Thép U100*45*3.5 – 4ly | VN | 31.5 – 32.5 | 544,000 | |
9 | Thép U100*45*4ly | VN | 35.00 | 19,114 | 669,000 |
10 | Thép U100*45*5ly | VN | 45.00 | 17,311 | 779,000 |
Bảng giá thép hình H
Thép hình H có khả năng chịu đựng tốt trong điều kiện môi trường khắc nghiệt, chịu được lực rung động mạnh. Cũng chính vì thế giá sản phẩm này cạnh tranh hơn nhiều so với các sản phẩm khác
Báo giá thép hình hôm nay thép chữ H như sau:
STT | Giá thép hình H | Xuất xứ | Barem (Kg/m) | Giá Kg | Giá Cây 6m | Giá Cây 12m |
1 | Thép H100*100*6*8ly | POSCO | 17.20 | 19,100 | 1,971,120 | 3,942,240 |
2 | Thép H125*125*6.5*9 | POSCO | 23.80 | 19,100 | 2,727,480 | 5,454,960 |
3 | Thép H148*100*6*9 | POSCO | 21.70 | 19,100 | 2,486,820 | 4,973,640 |
4 | Thép H150*150*7*10 | POSCO | 31.50 | 19,100 | 3,609,900 | 7,219,800 |
5 | Thép H194*150*6*9 | POSCO | 30.60 | 19,100 | 3,506,760 | 7,013,520 |
6 | Thép H200*200*8*12 | POSCO | 49.90 | 19,100 | 5,718,540 | 11,437,080 |
7 | Thép H244*175*7*11 | POSCO | 44.10 | 19,100 | 5,053,860 | 10,107,720 |
8 | Thép H250*250*9*14 | POSCO | 72.40 | 19,100 | 8,297,040 | 16,594,080 |
9 | Thép H294*200*8*12 | POSCO | 56.80 | 19,100 | 6,509,280 | 13,018,560 |
10 | Thép H300*300*10*15 | POSCO | 94.00 | 19,100 | 10,772,400 | 21,544,800 |
Bảng giá thép hình C
Thép hình C được dùng đến nhiều trong công nghiệp chế tạo máy, đóng tàu. Ưu điểm nổi bật của loại thép này là chống ăn mòn tốt, ít bám bụi, kiểu dáng thiết kế linh hoạt. Tham khảo bảng giá chi tiết sản phẩm thép hình C như sau:
STT |
Tên sản phẩm | Quy cách (Kg/m) |
Đơn giá (VNĐ/m) |
1 |
C40x80x15x1,5mm | 2.12 |
31,376 |
2 |
C40x80x15x1,6mm | 2.26 |
33,448 |
3 | C40x80x15x1,8mm | 2.54 |
37,651 |
4 | C40x80x15x2,0mm | 2.83 |
41,825 |
5 |
C40x80x15x2,3mm | 3.25 |
48,100 |
6 |
C40x80x15x2,5mm | 3.54 |
52,392 |
7 |
C40x80x15x2,8mm | 3.96 |
58,608 |
8 | C40x80x15x3,0mm | 4.24 |
62,752 |
9 |
C100x50x15x1,5mm | 2.59 |
38,332 |
10 |
C100x50x15x1,6mm | 2.76 |
40,892 |
Lưu ý: Giá thép hình có thể biến động tùy theo thị trường và các yếu tốt khác. Để có được bảng giá chi tiết, chính xác và nhận ưu đãi từ Nhà Máy Sắt Thép quý khách hãy liên hệ trực tiếp đến công ty để được tư vấn nhé.
NhaMaySatThepVN đã báo giá thép hình hôm nay chi tiết đến mọi người, là một trong những đơn vị uy tín chuyên cung cấp VLXD và đặc biệt là phân phối đầy đủ các loại sắt thép xây dựng, tôn, xà gồ chất lượng hàng đầu không chỉ tại TPHCM.
Tại sao nên chọn mua thép hình tại NHAMAYSATTHEP
Hiện nay tại thị trường sắt thép của Việt Nam có sự góp mặt của nhiều tên tuổi chuyên cung cấp vật liệu xây dựng chất lượng
Tuy vậy cũng có không ít địa chỉ lừa đảo, bán khống giá, cung cấp sản phẩm kém chất lượng đến tay người dùng. Để giảm thiểu tối đa rủi ro khi chọn mua sắp thép xây dựng, việc lựa chọn được địa chỉ phân phối uy tín rất quan trọng.
NhaMaySatThepVN được biết đến là địa chỉ phân phối sắt thép xây dựng chất lượng, uy tín cho các nhà thầu lớn nhỏ trên toàn quốc. Công ty phân phối những sản phẩm chính gồm có:
- Thép xây dựng
- Thép Tấm
- Tôn Lợp (tole)
- Xà Gồ
- Thép Hình
- Thép Hộp
- Lưới Thép
Hoạt động với 5 tiêu chí UY TÍN – CHẤT LƯỢNG – NHANH NHẸN – THẬT THÀ – AN TOÀN và sự nỗ lực không ngừng, NhaMaySatThepVN hiện đang là địa chỉ phân phối sắt thép xây dựng UY TÍN cho các công trình, dự án lớn, nhỏ trên thị trường Tp.HCM cũng như toàn quốc
Đến với chúng tôi, quý khách hàng có cơ hội được trải nghiệm:
- Sự chăm sóc tận tình và giải đáp chi tiết đến từ đội ngũ CSKH đã được đào tạo bài bản.
- Chất lượng sản phẩm hàng đầu với nguồn gốc rõ ràng, trọng lượng trung thực.
- Giá cả cạnh tranh và ưu đãi nhiều với đơn hàng số lượng lớn.
- Thời gian nhận hàng nhanh chóng nhờ sự có mặt của các kho hàng tại 63 tỉnh thành trên khắp cả nước.
- Được hỗ trợ tư vấn mọi lúc mọi nơi bất kể khi nào khách hàng có nhu cầu.
- Được miễn phí vận chuyển với những đơn hàng từ 25 tấn.
Vậy hãy liên hệ với chúng tôi để được báo giá thép hình hôm nay chi tiết, đầy đủ và giải đáp các thắc mắc liên quan khác nhanh chóng nhé.
Thông tin liên hệ:
- VPĐD: Tầng 1, Tòa nhà Packsimex, 52 Đông Du, Phường Bến Nghé, Quận 1, (Tòa nhà Packsimex)
- P.Kinh Doanh: 0909.67.2222 mr.Hiệp _ 0971 678 999 mr.Huy _ 0937 232 999 Mr.Dũng _ 0783 363 777 ms.Tuyền
- Email: tonthep168@gmail.com
- Website: https://nhamaysatthep.vn/