Bảng báo giá cát xây dựng mới nhất năm 2020
Tham khảo bảng báo giá cát xây dựng mới nhất năm 2020 giúp quý khách hàng có thể nắm rõ hơn về giá thành của các loại cát xây dựng hiện nay.
Các loại cát xây dựng hiện nay có nhiều loại khác nhau, tùy vào chất lượng của từng loại cát xây dựng, tùy vào từng đơn vị phân phối cát xây dựng mà giá thành các loại cát sẽ có sự chênh lệch khác nhau.
Bảng báo giá cát xây dựng:
STT | TÊN VẬT LIỆU XÂY DỰNG | GIÁ/M3 | GHI CHÚ |
1 | Cát San Lấp | 150.000 | |
2 | Cát Xây Tô( Tân châu) | 180.000 | |
3 | Cát Bê Tông Rửa Vàng | 260.000 | |
4 | Cát Bê Tông Rửa Thường | 290.000 | |
5 | Đá 4×6 – 5×7 Đen | 280.000 | |
6 | Đá 1×2 Xanh Đồng Nai | 400.000 | |
7 | Đá 1X2 Đen | 270.000 | |
8 | Đá 0X4 ( còn lại là đá cấp phối ) | 230.000 | |
9 | Đá Mi Sàng | 210.000 | |
10 | Đá Mi Bụi | 180.000 | |
11 | Đá hộc đục máy | Liên hệ |
Bảng giá các loại cát xây dựng trên đã bao gồm phí vận chuyển VAT.
Hi vọng sau khi tham khảo bảng giá các loại cát xây dựng được chúng tôi cập nhật liên tục trong 24h qua sẽ giúp quý khách hàng nắm rõ giá của các loại cát xây dựng phổ biến hiện nay, để từ đó đưa ra những phương án xây dựng, cũng như giá thành xây dựng phù hợp nhất.