Nội dung chính cho bài viết
Giá thép ống được cập nhật mới nhất như thế nào? Thép ống được lựa chọn sử dụng nhiều trong đời sống vì các ưu điểm nổi bật: cứng cáp, chịu lực tốt, chống ăn mòn, chịu nhiệt lớn… NhaMaySatThep sẽ giới thiệu đến mọi người thông tin các loại thép ống cơ bản kèm bảng giá chi tiết, cùng tham khảo nhé.
Đặc điểm và phân loại thép ống
Hiện nay, đối với thép ống thường có một số loại sản phẩm chính được phân loại theo kích thước. Thép ống có thể được mạ kẽm để bảo vệ thép khỏi sự ăn mòn của môi trường bên ngoài, hay thép đen tuy nhiên lại có khả năng chịu lực kém hơn. Sự đa dạng về thể loại mang đến sự đa dạng về giá thép ống như hiện nay.
Thép ống kẽm 27
Được ký hiệu là D27 với đường kính ống tương đương 27mm. Sản phẩm được đánh giá cao về đồ bền chắc, khả năng chịu lực, chịu nhiệt, chống chịu được tác nhân từ môi trường bên ngoài… Với đường kính nhỏ nên thép ống 27 thường được dùng trong ngành cơ khí, điện tử, lắp nhà tiền chế, làm ống dẫn khí…
Thép ống kẽm 42
Được ký hiệu là D42 với đường kính ống tương đương 42 mm. Sản phẩm sở hữu khả năng chịu lực, chịu nhiệt tốt, lớp bề mặt mạ kẽm chống hoen gỉ nên được ứng dụng nhiều trong xây dựng cùng cách ngành công nghiệp khác. Ống thép 42 được dùng làm ống bao dây điện, làm dàn giáo, cột đèn, làm nội thất…
Thép ống kẽm 49
Được ký hiệu là D49 với đường kính ống tương đương 49 mm. Sản phẩm được sản xuất bằng dây chuyền từ kẽm cuộn nhúng nóng và có mức tiêu thụ lớn trên thị trường. Để tạo nên ống thép kẽm 49 chất lượng người ta thường áp dụng tiêu chuẩn trong và ngoài nước: ASTM, JIS, BS, DIN, GOST.
Thép ống kẽm 60
Được ký hiệu là D60 với đường kính ống tương đương 60 mm. Ngoài ống thép mạ kẽm còn có ống thép đen phi 60 với sức chịu đựng tốt. Các sản phẩm được ứng dụng rộng rãi trong PCCC, sử dụng trong môi trường khắc nghiệt có tính ăn mòn cao.
Thép ống kẽm 76
Loại ống thép được nhiều nhà thầu lựa chọn sử dụng vì khả năng chịu lực tốt, độ bền cao, đường kính khá lớn. Ứng dụng chủ yếu của sản phẩm là làm sàn bê tông, làm hàng rào, làm khung cửa, mái che, sản xuất khung xe… Bên cạnh đó là sử dụng trong các ngành nghề khác.
Thép ống kẽm 90
Đặc điểm thép ống kẽm 90 là có đường kính 90mm, bề mặt sáng bóng nhờ lớp mạ kẽm. Cũng nhờ điều này nên sản phẩm có khả năng chống oxy hóa tốt. Ngoài ra, nhờ vào độ bền chắc mà sản phẩm được ứng dụng nhiều công trình xây dựng lớn.
Tham khảo thêm >>> Báo giá thép xây dựng
Giá thép ống kẽm tại NhaMaySatThep
Nhằm đáp ứng nhu cầu tham khảo giá thép ống kẽm trên thị trường hiện nay của mọi người, NhaMaySatThep cung cấp thông tin qua bảng giá như sau.
Giá thép ống kẽm |
|||||
STT | Tên sản phẩm/Quy cách | Độ dày (Ly) | Barem (KG/cây) | Barem (Cây/bó) |
Giá thép ống/(cây) |
1 |
Thép ống kẽm 27 |
1.05 ly | 4.338 | 127 cây | 125.100 |
2 | 1.35 ly | 5.502 | 127 cây |
157.900 |
|
3 |
1.65 ly | 6.654 | 127 cây | 191.300 | |
4 | 1.9 ly | 6.961 | 127 cây |
225.809 |
|
5 |
2.1 ly | 7.704 | 127 cây | 250.100 | |
6 | 2.3 ly | 8.286 | 127 cây |
255.800 |
|
7 |
2.6 ly | 9.36 | 127 cây | 290.300 | |
1 |
Thép ống kẽm phi 42 |
0.9 ly | 5.553 | 61 cây |
113.836 |
2 |
1.0 ly | 6.17 | 61 cây | 128.336 | |
3 | 1.1 ly | 6.735 | 61 cây |
140.088 |
|
4 |
1.2 ly | 7.348 | 61 cây | 152.838 | |
5 | 1.4 ly | 8.202 | 61 cây |
168.141 |
|
6 | 1.5 ly | 9.114 | 61 cây |
189.571 |
|
7 |
1.7 ly | 10.249 | 61 cây | 213.179 | |
8 | 1.8 ly | 10.852 | 61 cây |
225.721 |
|
9 |
2.0 ly | 12.058 | 61 cây | 250.806 | |
10 | 2.1 ly | 12.467 | 61 cây |
385.300 |
|
1 |
Thép ống kẽm phi 49 |
0.9 ly | 6.486 | 61 cây | 132.963 |
2 | 1.0 ly | 7.206 | 61 cây |
147.723 |
|
3 |
1.1 ly | 7.927 | 61 cây | 162.503 | |
4 | 1.2 ly | 8.648 | 61 cây |
177.284 |
|
5 |
1.4 ly | 9.665 | 61 cây | 198.132 | |
6 | 1.5 ly | 10.703 | 61 cây |
219.411 |
|
7 |
1.7 ly | 12.091 | 61 cây | 247.865 | |
8 | 1.8 ly | 12.802 | 61 cây |
262.441 |
|
9 |
2.0 ly | 14.13 | 61 cây | 289.665 | |
10 |
2.3 ly |
16.249 | 61 cây | 333.104 | |
1 |
Thép ống kẽm phi 60 |
1.0 ly | 8.808 | 37 cây | 184.968 |
2 | 1.1 ly | 9.688 | 37 cây |
213.136 |
|
3 |
1.2 ly | 10.560 | 37 cây | 242.880 | |
4 | 1.4 ly | 11.827 | 37 cây |
272.021 |
|
5 |
1.5 ly |
13.141 | 37 cây | 302.243 | |
6 | 1.7 ly | 14.813 | 37 cây |
340.699 |
|
7 |
1.8 ly | 15.684 | 37 cây | 360.732 | |
8 | 2.0 ly | 17.427 | 37 cây |
400.821 |
|
9 |
2.3 ly | 20.041 | 37 cây | 460.943 | |
10 | 2.4 ly | 20.799 | 37 cây |
478.377 |
|
1 |
Thép ống kẽm phi 76 |
1.1 ly | 12.279 | 24 cây |
257.859 |
2 |
1.2 ly | 13.395 | 24 cây | 281.295 | |
3 | 1.4 ly | 15.006 | 24 cây |
315.126 |
|
4 |
1.5 ly | 16.673 | 24 cây | 350.133 | |
5 | 1.7 ly | 18.816 | 24 cây |
395.136 |
|
6 |
1.8 ly | 19.839 | 24 cây | 416.619 | |
7 | 2.0 ly | 22.043 | 24 cây |
462.903 |
|
8 |
2.3 ly | 25.241 | 24 cây | 517.440 | |
9 | 2.4 ly | 26.225 | 24 cây |
537.612 |
|
10 |
2.5 ly | 27.318 | 24 cây | 560.019 | |
1 |
Thép ống kẽm phi 90 |
1.3 ly | 17.0 | 37 cây |
357.000 |
2 | 1.4 ly | 17.74 | 37 cây |
372.540 |
|
3 |
1.7 ly | 22.0 | 37 cây | 462.000 | |
4 | 2.0 ly | 25.3 | 37 cây |
518.650 |
|
5 |
2.3 ly | 28.80 | 37 cây | 590.400 | |
6 | 2.5 ly | 31.42 | 37 cây |
644.110 |
|
7 |
3.0 ly | 37.15 | 37 cây | 761.575 | |
8 | 3.2 ly | 39.55 | 37 cây |
810.775 |
Lưu ý: bảng giá thép ống kẽm trên đây có thể thay đổi tùy vào thị trường và các yếu tố khác. Để được thông tin giá vật liệu sắt thép mới nhất, chuẩn nhất cho từng đơn hàng cụ thể thì quý khách hàng hãy liên hệ đến Nhà Máy Sắt Thép nhé.
Xem thêm >>> Giá thép hình
Liên hệ mua thép ống chính hãng giá tốt
Qua những thông tin trên mọi người đã biết thêm về giá ống thép mới nhất hiện nay rồi. Vậy nên chọn mua thép ống cùng các vật liệu sắt thép chính hãng khác ở đâu?
NHAMAYSATTHEP.VN địa chỉ phân phối sắt thép xây dựng chất lượng, uy tín cho các nhà thầu lớn nhỏ trên toàn quốc. Hoạt động với 5 tiêu chí hàng đầu là UY TÍN – CHẤT LƯỢNG – NHANH NHẸN – THẬT THÀ – AN TOÀN và sự nỗ lực không ngừng, Chúng tôi đã trở thành một địa chỉ phân phối sắt thép xây dựng UY TÍN cho các công trình, dự án lớn, nhỏ trên thị trường Tp.HCM cũng như toàn quốc.
Liên hệ đến Nhà Máy Sắt Thép, quý khách hàng sẽ được tư vấn tận tình mọi thắc mắc. Bên cạnh đó là báo giá nhanh chóng, chính xác tùy theo đơn hàng cụ thể của mỗi người. Đội ngũ CSKH sẵn hàng hỗ trợ khách hàng mọi lúc mọi nơi mỗi khi cần.
Thông tin liên hệ NHAMAYSATTHEP.VN
- VPĐD: Tầng 11, Tòa nhà Packsimex, 52 Đông Du, Phường Bến Nghé, Quận 1, (Tòa nhà Packsimex)
- Kinh Doanh: 0937 456 333 Mr.Hà | 0939 969 777 Mr.Nam | 0909 67 2222 Mr.Hiệp | 0799 070 777 Mr.Thoa
- Email: nhamaysatthephiepha@gmail.com
- Website: https://nhamaysatthep.vn/