Nội dung chính cho bài viết
Thép hộp dùng để làm gì?
+ Thép hộp được chia thành thép hộp vuông và thép hộp hình chữ nhật. Về tính chất được phân loại ra thành thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm như đã trình bày ở trên.
+ Các dòng thép hộp đều giống nhau ở hình dạng còn khác nhau về đặc điểm kết cấu, thành phần hóa học. Chẳng hạn, nhiều người thắc mắc thép hộp đặc không gỉ là gì, tại sao lại phân thành không gỉ và thép hộp bình thường là vì vậy.
+ Như đã nói ở phần đầu, thép hộp không gỉ được mạ thêm lớp Kẽm bên ngoài. Do đó sản phẩm chống chịu tốt trước các tác động của quá trình oxy hóa tự nhiên. Đây cũng là lý do khiến vật liệu này được sử dụng nhiều ở những công trình ven biển, nhiễm mặn, ngập nước.
Ngoài thép hộp mạ kẽm ra còn thép hộp nhũng nóng, hộp mạ kẽm nhúng nóng, thép hộp đen
+ Thép hộp được tạo ra nhờ quá trình xử lý nguyên liệu. Sau đó nhà sản xuất tạo dòng thép nóng chảy rồi đúc tiếp nhiên liệu. Khâu cuối cùng là cho nhiên liệu vào khuôn để tạo hình.
+ Chính vì thế mà kích thước thép hộp rất đa dạng tùy vào khuôn. Hơn thế nữa, tùy vào mục đích sử dụng mà các dòng thép hộp cũng được lựa chọn khác nhau.
+ Cụ thể, thép hộp làm cổng thường là thép mạ Kẽm không gỉ. Sản phẩm này có khả năng chống chịu lực tốt. Đồng thời nó không xảy ra các phản ứng hóa học khi môi trường nước có chứa hóa chất, axit cũng như các chất gây bào mòn.
+ Riêng thép hộp làm xà gồ làm từ thép non mạ đen. Sản phẩm xuất hiện nhiều để làm khung thép, tám mái lợp,…Sở dĩ vật liệu này được dùng nhiều vì có khả năng bảo vệ kết cấu thép bên trong khá tốt.
+ Đồng thời bạn cũng không mất chi phí bảo dưỡng nhiều và có thể kéo dài độ bền, tuổi thọ của công trình một cách hiệu quả.
Tham khảo báo giá thép hộp mạ kẽm mới nhất hôm nay
STT | Tên Hàng | Độ dày ( ly ) | kg/6m | Giá kg | Đơn giá (cây) |
---|---|---|---|---|---|
1 | Thép hộp kẽm hòa phát 13x26 | 0.7 | 2.46 | 20.800 | 51.168 |
2 | 0.8 | 2.79 | 20.800 | 58.032 | |
3 | 0.9 | 3.12 | 20.800 | 64.896 | |
4 | 1.0 | 3.45 | 20.800 | 71.760 | |
5 | 1.1 | 3.77 | 20.800 | 78.416 | |
6 | 1.2 | 4.08 | 20.800 | 84.864 | |
7 | 1.4 | 4.7 | 20.800 | 97.760 | |
8 | 1.5 | 5 | 20.800 | 104.000 | |
9 | 1.6 | 5.3 | 20.800 | 110.240 |
STT | Tên hàng | Độ dày ( ly ) | kg/6m | Giá kg | Đơn giá (cây) |
---|---|---|---|---|---|
1 | Thép hộp kẽm hòa phát 20x40 & Vuông kẽm hòa phát 30x30 | 0.7 | 3.85 | 20.800 | 80.080 |
2 | 0.8 | 4.38 | 20.800 | 91.104 | |
3 | 0.9 | 4.9 | 20.800 | 101.920 | |
4 | 1.0 | 5.43 | 20.800 | 112.944 | |
5 | 1.1 | 5.94 | 20.800 | 123.552 | |
6 | 1.2 | 6.46 | 20.800 | 134.368 | |
7 | 1.4 | 7.47 | 20.800 | 113.776 | |
8 | 1.5 | 7.97 | 20.800 | 165.776 | |
9 | 1.6 | 8.46 | 20.800 | 175.968 | |
10 | 1.7 | 8.96 | 20.800 | 186.268 | |
11 | 1.8 | 9.44 | 20.800 | 196.352 | |
12 | 1.9 | 9.92 | 20.800 | 206.336 | |
13 | 2.0 | 10.04 | 20.800 | 208.832 | |
14 | 2.1 | 10.87 | 20.800 | 226.096 | |
15 | 2.2 | 11.34 | 20.800 | 235.872 | |
16 | 2.3 | 11.8 | 20.800 | 245.440 | |
17 | 2.4 | 12.26 | 20.800 | 255.088 | |
18 | 2.5 | 12.7 | 20.800 | 264.160 |
STT | Tên hàng | Độ dày ( ly ) | kg/6m | Giá kg | Đơn giá (cây) |
---|---|---|---|---|---|
1 | Thép hộp kẽm hòa phát 25x50 | 0.8 | 5.51 | 26.800 | 147.700 |
2 | 0.9 | 6.18 | 26.800 | 165.600 | |
3 | 1.0 | 6.84 | 26.500 | 181.300 | |
4 | 1.1 | 7.5 | 26.500 | 198.800 | |
5 | 1.2 | 8.15 | 26.500 | 216.000 | |
6 | 1.4 | 9.45 | 26.500 | 250.400 |
STT | Tên hàng | Độ đày ( ly) | kg/6m | Giá kg | Đơn giá (cây) |
---|---|---|---|---|---|
1 | 0.8 | 6.64 | 26.800 | 178.000 | |
2 | 0.9 | 7.45 | 26.800 | 199.700 | |
3 | 1.0 | 8.25 | 26.500 | 218.100 | |
4 | 1.1 | 9.05 | 26.500 | 239.200 | |
5 | 1.2 | 9.85 | 26.500 | 261.900 | |
6 | 1.4 | 11.43 | 26.500 | 303.900 | |
7 | 1.8 | 14.53 | 26.500 | 386.000 | |
8 | 2.0 | 16.05 | 26.500 | 426.000 |
STT | Tên hàng | Độ dày ( ly ) | kg/6m | Giá kg | Đơn giá (cây) |
---|---|---|---|---|---|
1 | Thép hộp kẽm 40x80 | 0.9 | 10.06 | 20.800 | 209.248 |
2 | 1.0 | 11.08 | 20.800 | 230.464 | |
3 | 1.1 | 12.16 | 20.800 | 252.928 | |
4 | 1.2 | 13.24 | 20.800 | 275.392 | |
5 | 1.4 | 15.38 | 20.800 | 319.904 | |
6 | 1.8 | 19.61 | 20.800 | 407.888 | |
7 | 2.0 | 21.7 | 20.800 | 451.360 |
STT | Tên hàng | Độ dày ( ly ) | kg/6m | Giá kg | Đơn giá (cây) |
---|---|---|---|---|---|
1 | Thép hộp kẽm 50x100 | 1.1 | 15.37 | 20.700 | 318.366 |
2 | 1.2 | 16.63 | 20.700 | 344.241 | |
3 | 1.3 | 17.98 | 20.700 | 372.186 | |
4 | 1.4 | 19.34 | 20.700 | 400.338 | |
5 | 1.7 | 23.37 | 20.700 | 483.759 | |
6 | 1.8 | 24.7 | 20.700 | 511.290 | |
7 | 1.9 | 26.03 | 20.700 | 538.821 | |
8 | 2.0 | 27.36 | 20.700 | 566.352 | |
9 | 2.1 | 28.68 | 20.700 | 597.402 | |
10 | 2.2 | 29.99 | 20.700 | 620.793 | |
11 | 2.3 | 31.3 | 20.700 | 647.910 | |
12 | 2.4 | 32.61 | 20.700 | 675.027 | |
13 | 2.5 | 33.91 | 20.700 | 701.730 |
STT | Tên hàng | Độ dày ( ly ) | kg/6m | Giá kg | Đơn giá (cây) |
---|---|---|---|---|---|
1 | Thép hộp kẽm 60x120 | 1.4 | 23.3 | 20.700 | 482.310 |
2 | 1.5 | 24.93 | 20.700 | 516.051 | |
3 | 1.6 | 26.55 | 20.700 | 549.585 | |
4 | 1.7 | 28.17 | 20.700 | 583.119 | |
5 | 1.8 | 29.79 | 20.700 | 616.653 | |
6 | 1.9 | 31.4 | 20.700 | 649.980 | |
7 | 2.0 | 33.01 | 20.700 | 683.307 | |
8 | 2.1 | 34.61 | 20.700 | 716.427 | |
9 | 2.2 | 36.21 | 20.700 | 749.547 | |
10 | 2.3 | 37.8 | 20.700 | 782.460 | |
11 | 2.4 | 39.39 | 20.700 | 815.373 | |
12 | 2.5 | 40.98 | 20.700 | 848.286 |
STT | Tên hàng | Độ dày ( ly ) | kg/6m | Giá kg | Đơn giá (cây) |
---|---|---|---|---|---|
1 | Thép hộp kẽm 30x90 | 1.2 | 13.24 | 20.800 | 275.392 |
2 | 1.4 | 15.38 | 20.800 | 319.904 | |
3 | 1.8 | 19.61 | 20.800 | 407.888 |
Trên thị trường hiện nay loại thép hộp loại nào tốt nhất?
Hiện tại trên thị trường có hai dòng chính như : thép hộp 50 x 50, 40 x 80
-
Thép hộp nội địa: có ưu điểm giá thành cạnh tranh, rõ nguồn gốc xuất xứ, dễ dàng mua với số lượng lớn. Tuy nhiên tùy vào từng đơn vị sản xuất mà độ bền, sức chống chịu khá khác nhau. Bạn có thể nghiên cứu các dòng có thương hiệu như Hòa Phát, Hoa Sen, Thái Nguyên,…
-
Thép nhập khẩu: có xuất xứ từ Anh, Pháp, Mỹ, Đức, Nga….do được sản xuất trên công nghệ hiện đại, dây chuyền khép kín nên sức chống chịu của sản phẩm vượt trội. Dòng vật liệu này cũng được thị trường đánh giá cao vì quy trình gia công khéo léo, hình thức sản phẩm đẹp mắt hơn và độ bền cao hơn.
Tuy nhiên, giá thép nhập khẩu thường cao hơn do phải “cõng thêm” các chi phí hải quan. Chính vì thế bạn nên cân nhắc để tìm ra sản phẩm thích hợp. Điều này giúp chúng ta một mặt tiết kiệm được chi phí đầu tư. Mặt khác chất lượng công trình, sự kiên cố vẫn được đảm bảo.
Nên mua thép hộp ở đâu để có giá tốt nhất?
+ Thực tế giá tổng hợp mỗi nơi một khác. Hơn thế nữa tùy vào số lượng đặt hàng mà mức chiết khấu mỗi đơn vị cung cấp dành cho khách hàng lại có sự chênh lệch đáng kể.
+ Do vậy, khâu tìm hiểu rất quan trọng. Mặt khác điều này cũng giúp bạn tránh mua phải thép hộp lỗi khiến công trình kém bền chắc, mất thêm chi phí vận chuyển và kéo dài thời gian thi công một cách không đáng có.
+ Sau hơn 12 năm có mặt trên thị trường, Sắt thép Hiệp Hà hiện là đơn vị có báo giá thép hộp mạ kẽm tổng hợp cạnh tranh. Vì thế chúng tôi được rất nhiều đối tác lựa chọn là đơn vị cung cấp thép hộp mạ kẽm.
Chất lượng thép hộp mạ kẽm luôn là ưu tiên hàng đầu, sau đó là giá théo hộp mạ kẽm
+ Đừng ngại kết nối với Sắt thép Hiệp Hà để biết 1 cây thép nặng bao nhiêu kg tại thời điểm này là bao nhiêu. Hơn thế nữa, chúng tôi còn có thể tư vấn để giúp bạn tìm ra dòng thép hộp làm cửa tốt nhất với giá thành phải chăng.
+ Tương tự như vậy, bạn đã biết nên chọn dòng thép làm mái tôn của đơn vị nào chưa? Càng chủ động sớm bạn càng khiến bản thân có được dự định tốt, triển khai kế hoạch nhanh chóng và mang lại kết quả khả quan như mong đợi.
+ Hiện tại, Sắt thép Hiệp Hà cung cấp nhiều sản phẩm đa dạng từ thép hộp làm lan can cho đến thép hộp lợp mái và các công trình biển dễ bị bào mòn, chứa nhiều axit.
+ Chúng tôi còn có thể tư vấn giúp bạn chọn ra loại nhập khẩu với giá thành tốt nhất trên thị trường. Vì thế đừng chần chừ gọi ngay cho chúng tôi ngay sau bài viết này bạn nhé!
Vì sao bạn nên chọn Sắt thép Hiệp Hà ?
-
Thứ nhất, chúng tôi có hơn 12 năm kinh nghiệm cọ xát thực tế. Vì thế đội ngũ tư vấn của Sắt thép Hiệp Hà có thể giúp bạn tìm ra câu trả lời thỏa đáng. Mang tính kinh tế với dòng thép hộp cần cho công trình của bạn.
-
Thứ hai, chúng tôi có nhiều mối quan hệ đối tác thân thiết. Tất cả các sản phẩm mà Sắt thép Hiệp Hà sở hữu không qua trung gian mà nhập trực tiếp từ nhà sản xuất. Do đó chúng tôi có được mức giá nhập tốt hơn. Điều này giúp bạn tiết kiệm chi phí hiệu quả.
-
Thứ ba, Sắt thép Hiệp Hà là đơn vị chuyên nhận thiết kế thi công nhà thép tiền chế và các hạng mục tương tự. Vì thế chúng tôi có những am hiểu nhất định về thép hộp thứ phẩm cũng như nhiều dòng vật liệu khác trên thị trường. Chúng tôi sẵn sàng hỗ trợ khách hàng để sớm tìm ra giải pháp tối ưu cho công trình.
-
Thứ tư, không chỉ quan tâm đến chất lượng sản phẩm, Sắt thép Hiệp Hà còn chú trọng tới chất lượng dịch vụ. Nếu đang phân vân cách tính thép hộp ra kg hay làm thế nào để quy đổi ra kg. Hãy liên hệ với chúng tôi ngay sau bài viết này. Sắt thép Hiệp Hà sẽ nhanh chóng gửi bạn bảng quy đổi thép hộp ra kg cũng như giúp bạn hiểu hơn về công thức tính.
Không khó để nhận ra hiện tại trên thị trường có rất nhiều đơn vị cung cấp
Tuy nhiên, Sắt thép Hiệp Hà tự tin có thể mang lại sự hài lòng cho quý khách hàng.
Do là đại lí phân phối cấp 1 của những thương hiệu sắt lớn trên thị trường. Nên báo giá thép hộp mạ kẽm tại nhà máy sắt thép hiệp hà là báo giá tốt nhất. Kèm theo đó là mức chiết khấu cao cho người mua hàng.
Sắt thép Hiệp Hà cam kết mang đến mức giá cạnh tranh và thủ tục làm việc chuyên nghiệp, nhanh chóng. Ngay khi nhận được thông tin từ phía khách hàng. Chúng tôi sẽ căn cứ vào các dữ liệu thực tế để tư vấn giúp bạn có được số lượng chính xác. Cũng như đúng loại thép hộp đáp ứng được yêu cầu của công trình.
Qua bài viết bạn đã hiểu phần nào về thép hộp mạ kẽm ?
+ Không nằm ngoài quy luật cung cầu của thị trường. Hiện tại khá nhiều đơn vị thiếu chuyên nghiệp sẵn sàng chà trộn sản phẩm kém chất lượng hòng có thêm lợi nhuận. Thực tế cho thấy nhiều công trình nhanh chóng xuống cấp khi sử dụng những loại không đạt tiêu chuẩn.
+ Hơn thế nữa, ở đó còn tiềm ẩn nguy cơ gây tai nạn làm thiệt hại lớn đến tính mạng và tài sản của doanh nghiệp. Do đó, quý khách hàng, đối tác nên chọn các loại thép hộp tiêu chuẩn. Đồng thời bạn nên tìm hiểu và ưu tiên sử dụng những dòng vật liệu đã có thương hiệu.
+ Bởi lẽ đánh giá của khách hàng chính là thước đo khách quan, giá trị, chính xác mà chúng ta nên lưu tâm.
Chúng tôi luôn đánh giá chất lượng sản phẩm qua những lời góp ý tới từ khách hàng.
+ Qua những thông tin mà quý khách hàng cung cấp. Sắt thép Hiệp Hà sẽ đưa ra giải pháp thích hợp. Cách làm này của chúng tôi đã giúp không ít đơn vị sở hữu những công trình bền chắc. Chính vì thế, tin rằng bạn cũng không ngoại lệ trong số đó.
+ Ngoài ra, Sắt thép Hiệp Hà còn cung cấp thép hộp size lớn và thép hộp tráng kẽm. Thép hộp 50×100 cũng như nhiều dòng sản phẩm phổ biến khác.
Hãy để chúng tôi giúp bạn giải đáp thắc mắc 1 cây thép hộp dài bao nhiêu. Và nhiều câu hỏi tương tự cũng như nhận được báo giá thép hộp mạ kẽm tốt nhất hôm nay.
Liên hệ ngay phòng kinh doanh: 0909.67.2222 _ 0937.456.333 _ 0939.969.777 _ 0799.070.777
Để được tư vấn và báo giá thép hộp mạ kẽm chất lượng trên thị trường. Với mức giá tốt và mức chiết khấu cao. Luôn tự tin làm hài lòng những khách hàng khó tính nhất.
Tham khảo thêm: Báo giá thép hình H-I-U-V nhanh và chính xác nhất thời điểm hiện tại !