Nội dung chính cho bài viết
Thép hình hiện tại được chia thành bốn loại chính là thép U, thép V, thép I, thép H và mỗi loại thép hình là có những đặc điểm nhận dạng riêng biết cũng có những tính năng khác nhau. Trong bài viết ngày hôm nay chúng tôi sẽ chia sẻ đến quý khách về thép U (thép hình U), bởi đây là một trong những loại thép khá phổ biến và được nhiều người sử dụng.
Đặc điểm của thép U
Thép U là thép có hình chữ U, với đặc điểm là độ cứng cao, đặc và chắc, độ bền bỉ cao. Ưu điểm của thép U là có khả năng chịu được cường độ lực lớn, chịu được áp lực và độ rung cao nên đối với những công trình phải chịu những áp lực lớn như cầu đường và những công trình quan trọng thì thép U là lựa chọn lý tưởng nhất.
Hiện tại thép U được sản xuất với nhiều những kích thước khác nhau để phù hợp với từng công trình, ngoài kích thước khác nhau thì sản phẩm này cũng có khối lượng và đặc tính kỹ thuật khác nhau tùy theo từng kích cỡ sản phẩm.
Thép hình U có khả năng chịu đựng được những áp lực cũng như điều kiện thời tiết đặc thù nên sản phẩm này được sử dụng tại nhiều những hạng mục khác nhau.
Ứng dụng của thép hình U
Với những đặc điểm như độ bền cao, khả năng chịu áp lực lớn, bền bỉ, chống ô xi hóa…nên thép hình U được sử dụng chủ yếu trong những lĩnh vực dân dụng và công nghiệp. Sản phẩm thép hình U thường được sử dụng để làm khung sườn xe tải, làm bàn ghế nội thất, ang ten, cột điện, khung cầu đường…và một số những công trình và hạng mục quan trọng lớn khác.
Tiêu chuẩn thép U
Yếu tố quan trọng của tiêu chuẩn thép U là mác thép. Có nhiều loại mác thép khác nhau cũng như nguồn gốc khác nhau. Bởi vậy khi khách hàng mua hàng cũng nên lưu ý nguồn gốc cũng như chất lượng sản phẩm. Đồng thời cũng nên chọn lựa địa chỉ uy tín để đặt mua hàng.
– Mác thép của Nga: CT3, … theo tiêu chuẩn : GOST 380 – 88.
– Mác thép của Nhật: SS400, …theo tiêu chuẩn: JIS G 3101, SB410, 3010.
– Mác thép của Trung Quốc: SS400, Q235A,B,C….theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010
– Mác thép của Mỹ: A36,…theo tiêu chuẩn : ATSM A36
Các loại thép U
Có 2 loại là thép U đúc và thép U sấn (dập theo yêu cầu). Mỗi một loại thép U lại có những đặc điểm và tính năng khác nhau. Quy cách thép hình chữ u là:
– Chiều cao bụng: Từ 50 mm đến 380 mm
– Chiều cao cánh: Từ 25 mm đến 100 mm
– Chiều dài: Từ 6m đến 12m
Báo giá thép hình U mới nhất hôm nay
Tên sản phẩm U H (mm) | L (m) | Giá chưa vat ( đ/kg ) | Giá có VAT ( đ/cây ) | Quy cách (kg/m) |
U 80x36 | 6 | 11.819 | 551.200 | 42.30 |
U 100x46 | 6 | 11.819 | 672.200 | 51.54 |
U 100x50 | 6 | 13.819 | 823.600 | 56.16 |
U 120x52 | 6 | 11.323 | 812.300 | 41.52 |
U 125x65 | 6 | 13.819 | 609.300 | 62.40 |
U 140x58 | 12 | 13.819 | 961.300 | 73.80 |
U 150x75 | 12 | 13.819 | 3.019.300 | 232.2 |
U 160x64 | 12 | 13.819 | 2.263.322 | 174.0 |
U 180x74 | 12 | 13.819 | 2.716.200 | 208.8 |
U 200x76 | 12 | 13.819 | 2.873.100 | 220.8 |
U 200x78 | 12 | 14.919 | 4.843.120 | 295.2 |
U 200x80 | 12 | 14.919 | 4.843.120 | 295.2 |
U 200x90 - Nhật | 12 | 14.919 | 5.966.100 | 363.6 |
U 250x78 | 12 | 13.819 | 4.291.200 | 330.0 |
U 250x90 | 12 | 14.919 | 6.812.100 | 415.2 |
U 300x85 | 12 | 13.819 | 5.383.200 | 414.0 |
U 300x87 | 12 | 14.919 | 7.716.200 | 470.4 |
U 300x90 | 12 | 14.919 | 7.499.200 | 457.2 |
U 380x100 | 12 | 14.919 | 10.726.300 | 654.0 |
U 400x100 | 12 | 13.819 | 9.206.200 | 708.0 |
>>> Tham khảo thêm: Báo giá thép hình H-I-U-V mạ kẽm nhúng nóng