Nội dung chính cho bài viết
Báo giá cát xây tô tại Bình Thuận
Bình Thuận là tỉnh cực nam của vùng duyên hải miền Trung, nơi Mũi Né nổi tiếng là thủ đô nghỉ dưỡng trong cả nước, được biết đến vào năm 1995 khi xảy ra nhật thực toàn phần. Bình Thuận có một biển dài 192 km kéo dài từ mũi Đà Chap liền kề với Ca Na ở Ninh Thuận đến bãi bồi Bình Châu ở tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. Có 34 dân tộc sống ở Bình Thuận, trong đó lớn nhất là người Kinh; tiếp theo là dân tộc Chăm, Ra Glai và Hoa (tập trung tại phường Đức Nghĩa – thành phố)
Cát xây dựng là loại cát có cường độ vừa phải nhỏ hơn cát bê tông, thường được sử dụng để xây dựng một công trình. Cát phải đảm bảo độ sạch tuyệt đối để sử dụng trong xây dựng, xây dựng …
Ngoài chất lượng cát xây dựng đạt tiêu chuẩn, bạn cần chọn một đơn vị cung cấp cát xây dựng chất lượng. Như bạn đã biết, hiện nay các công trình xây dựng đang mọc lên như nấm, đặc biệt là ở chợ Bình Thuận, nhu cầu sử dụng cát để xây dựng ngày càng tăng. Do đó, ngày càng nhiều nhà cung cấp cát xây dựng đưa ra bảng giá khác nhau. Bạn cần biết thương hiệu của đơn vị cũng như chất lượng, giá cát xây dựng trước khi chọn mua cát cho dự án của mình.
Báo giá cát xây dựng tại Bình Thuận được cập nhật mới nhất năm 2018
160.000 / m3
STT | CÁC LOẠI CÁT XÂY DỰNG | TÍNH M3 | GIÁ CÓ VAT 10% |
1 | Cát xây tô | 150.000 | 160.000 |
2 | Cát bê tông loại 1 | 245.000 | 255.000 |
2 | Cát bê tông loại 2 | 200.000 | 210.000 |
2 | Giá cát lấp | 140.000 | 145.000 |
Cát san lấp với nhiều chủng loại và giá cả khác nhau.
Bảng báo giá chúng tôi cung cấp sau đây sẽ giúp khách hàng tìm được mức giá phù hợp nhất
STT | CÁC LOẠI CÁT XÂY DỰNG | TÍNH M3 | GIÁ CÓ VAT 10% |
1 | Cát xây tô | 150.000 | 160.000 |
2 | Cát bê tông loại 1 | 245.000 | 255.000 |
3 | Cát bê tông loại 2 | 200.000 | 210.000 |
4 | Giá cát lấp | 140.000 | 145.000 |
Báo giá đá xây dựng tại Bình Thuận
STT | TÊN VẬT LIỆU XÂY DỰNG | TÍNH M3 | GIÁ CÓ VAT 10% | GHI CHÚ |
3 | Đá 1 x 2 (đen) | 295.000 | 295.000 | |
4 | Đá 1 x 2 (xanh) | 430.000 | 430.000 | |
5 | Đá mi bụi | 300.000 | 300.000 | |
5 | Đá mi sàng | 290.000 | 290.000 | |
6 | Đá 0 x 4 loại 1 | 270.000 | 270.000 | |
6 | Đá 0 x 4 loại 2 | 250.000 | 250.000 | |
7 | ĐÁ 4 X 6 | 300.000 | 300.000 | |
7 | ĐÁ 5 X 7 | 300.000 | 300.000 |
Báo giá xi măng xây dựng tại Bình Thuận
STT | Tên hàng | ĐVT | Đơn giá (VNĐ) |
1 | Giá Xi măng Thăng Long | Bao 50 kg | 74.000 |
2 | Giá Xi măng Hạ Long | Bao 50 kg | 74.000 |
3 | Giá Xi măng Holcim | Bao 50 kg | 89.000 |
4 | Giá Xi măng Hà Tiên Đa dụng / xây tô | Bao 50 kg | 88.000 / 75.000 |
5 | Giá Xi măng Fico | Bao 50 kg | 78.000 |
6 | Giá Xi măng Nghi Sơn | Bao 50 kg | 75.00 |
Cung cấp vật liệu xây dựng tại Bình Thuận và TPHCM
Nhà máy sắt thép chúng tôi luôn cung cấp đầy đủ các loại vật liệu xây dựng với giá thành cạnh tranh và phù hợp cho từng công trình của khách hàng. Chúng tôi cam kết những sản phẩm đến tay khách hàng là những sản phẩm có chất lượng đạt tiêu chuẩn cao.