Nội dung chính cho bài viết
Bạn đang trong quá trình tìm kiếm thương hiệu tôn phù hợp với công trình? Bạn đang hoang mang chưa tìm được đơn vị cung cấp sản phẩm uy tín? Bạn đừng lo, hãy đến với nhamaysatthep.vn để được trải nghiệm những sản phẩm tôn cách nhiệt chất lượng. Đặc biệt, tôn Đông Á hiện đang là sản phẩm bán chạy top 1 trên thị trường. Vậy sau đây, chúng tôi xin gửi tới quý khách hàng tham khảo bảng báo giá tôn Đông Á 2021 được cập nhật mới nhất.
1. Báo giá tôn Đông Á 2021 từ nhà máy sắt thép
Hiện nay, trên thị trường có rất nhiều sản phẩm mang tên thương hiệu tôn Đông Á. Bao gồm các loại: Tôn lạnh, tôn cách nhiệt, tôn kẽm, tôn cliplock, tôn sóng ngói,… Sau đây, chúng tôi xin cung cấp bảng báo giá tôn Đông Á 2021 từng loại cụ thể để khách hàng nắm rõ.
Bảng giá tôn lạnh Đông Á 2021 mới
Tôn lạnh Đông Á mang nhiều ưu điểm vượt trội nên được nhiều người tiêu dùng tin chọn. Sản phẩm được ứng dụng vào nhiều công trình từ nhỏ đến lớn.
Ưu điểm
Tôn lạnh Đông Á có tuổi thọ và độ bền cao hơn hẳn các loại sản phẩm tôn mạ kẽm thông thường bởi những tính năng sau:
- Chống ăn mòn hiệu quả cực cao.
- Tính kháng nhiệt tốt.
- Bề ngoài tôn có lớp phủ anti – finger làm cho bề mặt được sáng đẹp hơn, sang trọng hơn.
- Chống oxy hóa, chống ố hiệu quả.
- Trong quá trình dập cán ít bị trầy xước hay bong tróc.
Với những ưu điểm vượt trội này, tôn lạnh Đông Á được dùng vào nhiều mục đích khác nhau. Tiêu biểu là làm vách ngăn, tấm lợp, ván trần, làm cửa cuốn, trang trí nội thất,…
Báo giá tôn Đông Á 2021 – Tôn lạnh Đông Á
Tôn lạnh – Báo giá tôn Đông Á 2021 được tính theo kg hoặc theo mét. Nhà máy sắt thép gửi bảng giá được cập nhật mới nhất theo thị trường.
Báo giá bao gồm tôn 5 sóng và tôn 9 sóng vuông tới từ hãng tôn Đông Á |
||
Tôn Đông Á |
||
0.35mm | 2.90 | 98.000 |
0.40mm | 3.30 | 109.000 |
0.45mm | 3.90 | 120.000 |
0.50mm | 4.30 | 132.000 |
Nhận gia công ÉP PE- OPP cách nhiệt - Đổ PU |
||
Dán cách nhiệt | 5ly | 15.000 |
10ly | 19.000 | |
15ly | 36.000 | |
20ly | 45.000 | |
Đổ PU-giấy bạc - tôn 5 sóng | 18ly | 70.000 |
Đổ PU- giấy bạc - tôn 9 sóng | 18ly | 70.000 |
Đổ PU- giấy bạc - tôn 9 sóng | 18ly | 90.000 |
Bảng giá tôn màu Đông Á 2021 mới
Với công nghệ sản xuất tiên tiến theo chuẩn quốc tế, tôn màu Đông Á nhanh chóng phủ sóng trên khắp thị trường.
Ưu điểm
Tôn màu Đông Á được làm trên nguyên liệu nền hợp kim nhôm kẽm theo công nghệ NOF. Thương hiệu này mang nhiều ưu điềm mà không phải sản phẩm nào cũng dễ dàng có.
- Chất lượng sản phẩm tôn màu Đông Á cao.
- Đa dạng màu sắc.
- Tuổi thọ trung bình được tính cao gấp nhiều lần so với những sản phẩm tôn thông thường.
- Khả năng chống nóng và chống chịu thời tiết hiệu quả.
Báo giá tôn Đông Á 2021 – Tôn màu Đông Á
Tùy theo vào từng độ dày, trọng lượng cụ thể. Tôn màu Đông Á sẽ có những mức giá tương ứng riêng. Dưới đây là bảng báo giá tôn Đông Á 2021 mới nhất từ nhà máy sắt thép.
Tham khảo thêm báo giá các loại tôn lạnh chất lượng khác.
Tôn lạnh màu |
||
Độ dày/mm | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá ( vnđ/md) |
0.25mm | 1.75 | 55.000 |
0.30mm | 2.30 | 65.000 |
0.35mm | 2.70 | 76.000 |
0.40mm | 3.00 | 86.000 |
0.40mm | 3.20 | 91.000 |
0.45mm | 3.50 | 101.000 |
0.45mm | 3.70 | 105.000 |
0.50mm | 4.10 | 110.000 |
Tôn lạnh màu Hoa Sen |
||
0.35mm | 2.90 | 108.000 |
0.40mm | 3.30 | 115.000 |
0.45mm | 3.90 | 128.000 |
0.50mm | 4.35 | 141.200 |
Tôn lạnh màu Đông Á |
||
0.35mm | 2.90 | 98.000 |
0.40mm | 3.30 | 109.000 |
0.45mm | 3.90 | 120.000 |
0.50mm | 4.30 | 132.000 |
Tôn lạnh màu Việt Pháp |
||
0.35mm | 2.90 | 94.300 |
0.40mm | 3.30 | 103.100 |
0.45mm | 3.90 | 116.200 |
0.50mm | 4.30 | 128.300 |
Tôn lạnh màu Nam Kim |
||
0.35mm | 2.90 | 96.000 |
0.40mm | 3.30 | 105.300 |
0.45mm | 3.90 | 120.000 |
0.50mm | 4.30 | 132.000 |
Báo giá tôn kẽm Đông Á 2021
Khác với tôn lạnh và tôn màu, tôn kẽm Đông Á được sản xuất theo thép cán nguội được mã kẽm. Với tiêu chuẩn quốc tế của Mỹ, Nhật, Úc và của châu Âu, sản phẩm được ứng dụng trong nhiều công trình.
Ưu điểm
Tôn kẽm Đông Á có nhiều tính năng có thể kể đến như:
- Khả năng chống mòn cực tốt trong môi trường.
- Chống oxy hóa.
- Ứng dụng trong dân dụng và công nghiệp như: Làm vách ngăn, làm tấm lợp, tấm lót sàn, và còn rất nhiều ứng dụng khác nữa.
Báo giá tôn kẽm Đông Á 2021
Quy cách tôn đông á
Tôn kẽm Đông Á được tính theo khổ và độ dày. Từng trọng lượng cho có mức đơn giá của thể tính theo đơn vị VNĐ//m.
- 9 sóng tròn, 5 sóng vuông, 9 sóng vuông, 5 sóng tròn
- Dung sai trọng lượng +-5%.
- Độ dày từ 2 dem đến 5 dem
- khổ tôn: 1.07 mét, Nhận gia công cắt tôn, chấn góc, theo yêu cầu
Quy cách tôn kẽm đông á
- Cuộn tôn có trọng lượng : tối đa 10 tấn
- Độ dày tôn : từ 0.16 đến 1.6mm
- Chiều rộng tấm tôn: từ 750 đến 1219mm
Tôn kẽm cũng như các hãng tôn chất lượng khác được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn JIS G3302 của Nhật, ASTM A653 của Mỹ, AS1397 của Úc và BS EN 10346 của châu Âu.
Bảng giá tôn sóng ngói Đông Á 2021
Tôn sóng ngói hay được người tiêu dùng thường gọi là tôn giả ngói. Với màu sắc đa dạng, loại tôn này có nhiều mức giá cụ thể như:
Giá tôn sóng ngói hay tôn lợp giả ngói đông á có giá từ 250.000 tới 310.000/1 mét dài tùy độ dày và khổ. Liên hệ ngay phòng kinh doanh NHAMAYSATTHEP.VN để nhận báo giá tôn sóng ngói hay còn gọi là tôn giả ngói ngay hôm nay.
Bảng giá tôn cách nhiệt Đông Á 2021 chính xác
Với độ dài khoảng từ 3 dem đến 5 dem, đơn vị tính theo mét. Báo giá tôn Đông Á 2021 – Tôn cách nhiệt mới nhất như sau:
Báo giá bao gồm tôn 5 sóng và tôn 9 sóng vuông tới từ hãng tôn cách nhiệt Đông Á |
||
Tôn cách nhiệt Đông Á |
||
3.30mm | 3.05 | 115.000 |
3.60mm | 3.25 | 123.000 |
4.20mm | 3.70 | 142.000 |
4.50mm | 4.10 | 152.000 |
5.00mm | 4.40 | 161.000 |
Nhận gia công ÉP PE- OPP cách nhiệt - Đổ PU |
||
Dán cách nhiệt | 5ly | 15.000 |
10ly | 19.000 | |
15ly | 36.000 | |
20ly | 45.000 | |
Đổ PU-giấy bạc - tôn 5 sóng | 18ly | 70.000 |
Đổ PU- giấy bạc - tôn 9 sóng | 18ly | 70.000 |
Đổ PU- giấy bạc - tôn 9 sóng | 18ly | 90.000 |
Lưu ý khi quý khách hàng tham khảo bảng giá tôn Đông Á 2021
Bảng giá tôn Đông Á 2021 mà nhà máy sắt thép cung cấp trên đã bao gồm 10% thuế VAT. Ngoài ra, mức giá còn phụ thuộc nhiều vào quy cách, số lượng đặt và địa điểm giao hàng. Quý khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp với nhân viên của đơn vị chúng tôi để biết được giá chính xác tại từng thời điểm nhất định.
2. Vì sao chọn nhà máy sắt thép là đơn vị cung cấp tôn Đông Á
Trên thị trường hiện nay có rất nhiều đơn vị chuyên cung cấp các sản phẩm tôn Đông Á. Thế nhưng, không phải nơi đâu cũng đảm bảo về chất lượng sản phẩm. Vậy, khách hàng hãy tin tưởng và sử dụng sản phẩm tại nhà máy sắt thép chúng tôi. Tại đây, bạn sẽ được mua đúng sản phẩm yêu thích với mức giá chính xác.
- Đơn vị uy tín, hoạt động lâu năm trên lĩnh vực xây dựng.
- Nhân viên tư vấn nhiệt tình và báo giá chuẩn xác với thời gian 24/7.
- Hỗ trợ vận chuyển khi khách hàng có nhu cầu mua vật liệu xây dựng.
- Sản phẩm chính hãng 100% nhưng với mức giá vô cùng ưu đãi.
- Có giấy tờ chứng nhận nguồn gốc sản phẩm rõ ràng theo từng vật liệu.
Nhà máy sắt thép chắc chắn sẽ không làm quý khách hàng hài lòng khi sử dụng dịch vụ. Nếu bạn có thắc mắc cần hỗ trợ tư vấn, hãy liên hệ với đơn vị qua thông tin sau:
Thông tin liên hệ:
- Hotline: 0799 070 777–0939 969 777–0937 456 333–0909 67 2222
- Địa chỉ: VPĐD: Tầng 11, Tòa nhà Packsimex, 52 Đông Du, Phường Bến Nghé, Quận 1, (Tòa nhà Packsimex).
- Website: https://nhamaysatthep.vn/
Như vậy, trên đây là toàn bộ những thông tin về báo giá tôn Đông Á 2021 chuẩn xác nhất được cập nhật từ nhà máy sắt thép. Hy vọng, với bảng giá chi tiết này sẽ giúp quý khách hàng lập rõ kế hoạch xây dựng công trình hiệu quả hơn. Cảm ơn quý khách.