Nội dung chính cho bài viết
Cập nhật báo giá thép hình ngày 16/9 cũng là ngày tp hcm có chỉ thị mới về giãn cách mùa dịch
Tên sản phẩm U H (mm) | L (m) | Giá chưa vat ( đ/kg ) | Giá có VAT ( đ/cây ) | Quy cách (kg/m) |
U 80x36 | 6 | 11.819 | 551.200 | 42.30 |
U 100x46 | 6 | 11.819 | 672.200 | 51.54 |
U 100x50 | 6 | 13.819 | 823.600 | 56.16 |
U 120x52 | 6 | 11.323 | 812.300 | 41.52 |
U 125x65 | 6 | 13.819 | 609.300 | 62.40 |
U 140x58 | 12 | 13.819 | 961.300 | 73.80 |
U 150x75 | 12 | 13.819 | 3.019.300 | 232.2 |
U 160x64 | 12 | 13.819 | 2.263.322 | 174.0 |
U 180x74 | 12 | 13.819 | 2.716.200 | 208.8 |
U 200x76 | 12 | 13.819 | 2.873.100 | 220.8 |
U 200x78 | 12 | 14.919 | 4.843.120 | 295.2 |
U 200x80 | 12 | 14.919 | 4.843.120 | 295.2 |
U 200x90 - Nhật | 12 | 14.919 | 5.966.100 | 363.6 |
U 250x78 | 12 | 13.819 | 4.291.200 | 330.0 |
U 250x90 | 12 | 14.919 | 6.812.100 | 415.2 |
U 300x85 | 12 | 13.819 | 5.383.200 | 414.0 |
U 300x87 | 12 | 14.919 | 7.716.200 | 470.4 |
U 300x90 | 12 | 14.919 | 7.499.200 | 457.2 |
U 380x100 | 12 | 14.919 | 10.726.300 | 654.0 |
U 400x100 | 12 | 13.819 | 9.206.200 | 708.0 |
Báo giá thép hình I
Tên sản phẩm I H (mm) | L (m) | Giá chưa vat ( đ/kg ) | Giá có VAT ( đ/ cây ) | Quy cách (kg/m) |
I 100x55 | 6 | 10.919 | 682.200 | 56.80 |
I 120x64 | 6 | 11.819 | 828.300 | 69.00 |
I 150x75 | 12 | 11.819 | 2.185.300 | 168.0 |
I 194x150 | 12 | 11.819 | 4.776.300 | 367.2 |
I 200x100 | 12 | 11.819 | 3.331.200 | 255.6 |
I 250x125 | 12 | 11.819 | 4.623.200 | 355.2 |
I 294x200 | 12 | 11.819 | 8.863.300 | 681.6 |
I 300x150 | 12 | 11.819 | 5.728.200 | 440.4 |
I 350x175 | 12 | 11.819 | 7.741.200 | 595.2 |
I 390x300 | 12 | 11.819 | 16.695.200 | 1284.0 |
I 400x200 | 12 | 11.819 | 10.298.210 | 792.0 |
I 450x200 | 12 | 11.819 | 11.858.300 | 912.0 |
I 482x300 | 12 | 13.819 | 17.786.300 | 1368.0 |
I 488x300 | 12 | 13.819 | 21.978.200 | 1500.0 |
I 496x199 | 12 | 13.819 | 13.698.300 | 934.8 |
I 500x200 | 12 | 13.819 | 15.509.200 | 1058.4 |
I 582x300 | 12 | 13.819 | 23.386.300 | 1596.0 |
I 588x300 | 12 | 13.819 | 25.848.100 | 1764.0 |
I 596x199 | 12 | 13.819 | 16.266.600 | 1110.0 |
I 600x200 | 12 | 13.819 | 18.113.500 | 1236.0 |
I 700x300 | 12 | 13.819 | 31.999.100 | 2184.0 |
I 800x300 | 12 | 13.819 | 36.696.600 | 2484.0 |
I 900x300 | 12 | 13.819 | 42.196.800 | 2880.0 |
Báo giá thép hình V
Tên sản phẩm V L (mm) | L (m) | Giá chưa vat ( đ/kg ) | Giá có VAT ( đ/cây ) | Quy cách (kg/m) |
V 30x30x3 | 6 | 12.300 | 109.200 | 8.16 |
V 40x40x4 | 6 | 12.300 | 193.300 | 14.52 |
V 50x50x3 | 6 | 12.300 | 186.900 | 13.92 |
V 50x50x4 | 6 | 12.300 | 245.900 | 18.30 |
V 50x50x5 | 6 | 12.300 | 299.900 | 22.62 |
V 50x50x6 | 6 | 12.300 | 379.900 | 28.62 |
V 60x60x4 | 6 | 12.300 | 289.900 | 21.78 |
V 60x60x5 | 6 | 12.300 | 365.500 | 27.42 |
V 63x63x5 | 6 | 12.300 | 386.900 | 28.92 |
V 63x63x6 | 6 | 12.300 | 456.600 | 34.32 |
V 70x70x6 | 12 | 12.300 | 1.016.300 | 76.68 |
V 75x75x6 | 12 | 12.300 | 1.095.300 | 82.68 |
V 70x70x7 | 12 | 12.300 | 1.174.300 | 88.68 |
V 75x75x7 | 12 | 12.600 | 1.292.300 | 95.52 |
V 80x80x6 | 12 | 12.600 | 1.195.400 | 88.32 |
V 80x80x7 | 12 | 12.600 | 1.379.900 | 102.12 |
V 80x80x8 | 12 | 12.600 | 1.566.300 | 115.8 |
V 90x90x6 | 12 | 12.600 | 1.355.300 | 100.2 |
V 90x90x7 | 12 | 12.600 | 1.563.200 | 115.68 |
V 100x100x8 | 12 | 12.600 | 1.979.200 | 146.4 |
V 100x100x10 | 12 | 12.600 | 2.449.200 | 181.2 |
V 120x120x8 | 12 | 12.600 | 2.383.200 | 176.4 |
V 120x120x10 | 12 | 12.600 | 2.961.200 | 219.12 |
V 120x120x12 | 12 | 12.600 | 3.502.200 | 259.2 |
V 130x130x10 | 12 | 12.600 | 3.202.100 | 237 |
V 130x130x12 | 12 | 12.600 | 3.795.200 | 280.8 |
V 150x150x10 | 12 | 12.600 | 3.713.200 | 274.8 |
V 150x150x12 | 12 | 12.600 | 4.426.300 | 327.6 |
V 150x150x15 | 12 | 12.600 | 5.479.200 | 405.6 |
V 175x175x15 | 12 | 12.600 | 6.386.000 | 472.8 |
V 200x200x15 | 12 | 12.600 | 7.343.000 | 543.6 |
V 200x200x20 | 12 | 12.600 | 9.675.200 | 716.4 |
V 200x200x25 | 12 | 12.600 | 11.991.200 | 888 |
Báo giá thép hình H
Tên sản phẩm I H (mm) | L (m) | Đơn giá ( vnđ/kg ) | Đơn giá ( vnđ/ cây) | Barem (kg/m) |
H 100x100x6x8 | 12 | 23.000 | 4.748.000 | 17.2 |
H 125x125x6.5x9 | 12 | 23.000 | 6.569.000 | 23.8 |
H 148x100x6x9 | 12 | 23.000 | 5.990.000 | 21.7 |
H 150x150x7x10 | 12 | 23.000 | 8.695.000 | 31.5 |
H 194x150x6x9 | 12 | 23.000 | 8.445.600 | 30.6 |
H 200x200x8x12 | 12 | 23.000 | 13.773.000 | 49.9 |
H 244x175x7x11 | 12 | 23.000 | 12.172.000 | 44.1 |
H 250x250x9x14 | 12 | 23.000 | 18.983.000 | 72.4 |
H294x200x8x12 | 12 | 23.000 | 15.677.000 | 56.8 |
H 300x300x10x15 | 12 | 23.000 | 25.944.000 | 94 |
H 340x250x9x14 | 12 | 23.000 | 22.053.000 | 79.9 |
H 350x350x12x19 | 12 | 23.000 | 37.812.000 | 137 |
H 390x300x10x16 | 12 | 23.000 | 29.532.000 | 107 |
H 400x400x13x21 | 12 | 23.000 | 47.472.000 | 172 |
H 440x300x11x18 | 12 | 23.000 | 34.224.000 | 124 |
Tất cả báo giá thép hình trên đã bao gồm chi phí vận chuyển và 10% thuế VAT.
Báo giá thép hình tăng liên tục do đâu ?
Xuất nhập khẩu gián đoạn do dịch covid 19 và trì trệ khiến giá nhập khẩu tăng.
Chi phí vận chuyển tăng do giá xăng dầu tăng, chi phí ăn uống tăng, và hạn chế bởi những phương án chống dịch.
Phôi thép tăng theo giá thế giới.
Tại sao giá thép hình tại nhà máy sắt thép xây dựng hiệp hà lại tốt như vậy ?
Nhà máy sắt thép xây dựng hiệp hà là nhà phân phối cấp một tại tp hcm. Với hơn 20 năm kinh nghiệm
Phân phối trực tiếp nhà máy với sản lượng lớn nên được chiết khấu cao từ nhà máy. Giúp báo giá thép hình tại nhà máy sắt thép cạnh tranh hơn so với các nhà cung cấp khác.
Với hệ thống kho bãi thép hình phân phối rộng khắp trên các quận tp hcm. Phương tiện vận chuyển hùng hậu, đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp. Giúp nhà máy sắt thép giảm được chi phí vận chuyển cho quý khách hàng khá đáng kể.
Ngoài cung cấp thép hình ra nhà máy sắt thép còn cung cấp:
Báo giá thép hình 16/9 tăng đáng kể so với giá của những ngày trước đó.
Cách đặt mua thép hình nhanh chóng, uy tín, chính xác tại tp hcm
Liên hệ ngay phòng kinh doanh: 0909.67.2222 _ 0939.969.777 _ 0937.456.333 _ 0799.070.777
Đặt hàng qua email: ctyhiepha@gmail.com
Đặt hàng qua website: https://nhamaysatthep.vn/
Hình thúc thanh toán linh hoạt: Chuyển khoản vào tài khoản công ty sau khi nhận đủ hàng hoặc thanh toán tiền mặt. Thanh toán tiền mặt hoặc chuyển khoản cho cá nhân được ủy quyền nhận thanh toán từ nhà máy sắt thép Hiệp Hà.