Bảng báo giá vật liệu xây dựng. Giá công bố vật liệu xây dựng tại TP HCM với đầy đủ các loại vật liệu xây dựng như giá cát xây dựng tp HCM, giá sắt thép xây dựng, giá xi măng… dưới đây chưa bào gồm thuế VAT, giá được xác định và công bố theo giá niêm yết do các đơn vị sản xuất kinh doanh cung cấp, đồng thời có tham khảo giá thị trường; chưa loại trừ các khoản chiết khấu, hoa hồng, ưu đãi (nếu có) của các đơn vị sản xuất, kinh doanh.

Bảng báo giá cát xây dựng tại TP HCM

Cùng tham khảo bảng báo giá cát xây dựng tại TPHCM quý I năm 2020. So với giá cát xây dựng năm 2019, giá cát xây dựng năm 2020 tại thị trường HCM có sự tăng cao. Nguyên nhân do tình trạng cát xây dựng ngày càng khan hiếm, việc khai thác cát trên địa bàn sông Tp HCM ngày càng khó khăn.

STT TÊN VẬT LIỆU XÂY DỰNG TÍNH M3 GIÁ CÓ VAT (10%) GHI CHÚ
1 Cát san lấp 130.000 VNĐ 145.000 VNĐ Còn hàng
2 Cát xây tô 150.000 VNĐ 165.000 VNĐ Còn hàng
3 Cát vàng xây dựng Liên Hệ   Liên Hệ Còn hàng
4 Cát Tân Châu   Liên Hệ   Liên Hệ Còn hàng
5 Cát bê tông   Liên Hệ   Liên Hệ Còn hàng

Bảng giá đá xây dựng tại TP HCM

đá 1x2 xây dựng

Cập nhật chính xác bảng giá đá xây dựng tại TP HCM mới nhất 2020. Hi vọng sau khi tham khảo bảng giá đá xây dựng 2020 giúp quý khách hàng nắm rõ giá từng loại đá xây dựng tại địa bàn tp HCM.

STT TÊN VẬT LIỆU XÂY DỰNG TÍNH M3 GIÁ CÓ VAT (10%)
1 Đá xây dựng 5×7 270.000 VNĐ 280.000 VNĐ
2 Đá xây dựng 1×2 (đen) 270.000 VNĐ 280.000 VNĐ
3 Đá xây dựng 1×2 (xanh) 395.000 VNĐ 415.000 VNĐ
4 Đá mi bụi 225.000 VNĐ 240.000 VNĐ
5 Đá mi sàng 250.000 VNĐ 265.000 VNĐ
6 Đá xây dựng 0x4 loại 1 250.000 VNĐ 260.000 VNĐ
7 Đá xây dựng 0x4 loại 2 220.000 VNĐ 235.000 VNĐ
8 Đá xây dựng 4×6 270.000 VNĐ 280.000 VNĐ

Bảng báo giá sắt thép xây dựng tp HCM năm 2020

Bảng báo giá sắt thép xây dựng tphcm năm 2020 bao gồm báo giá thép Việt Nhật và giá thép Ponima vô cùng chi tiết và đầy đủ. Thép Việt Nhật và thép Ponima là hai loại thép xây dựng được sử dụng phổ biến hiện nay.

Báo giá vật liệu xây dựng thép Việt Nhật tại TP HCM

thép ống tròn xây dựng

STT TÊN VẬT LIỆU XÂY DỰNG ĐƠN VỊ TÍNH KHỐI LƯỢNG/CÂY ĐƠN GIÁ/KG GHI CHÚ
1 Thép Việt Nhật phi 6 Kg   9.500 Còn hàng
2 Thép Việt Nhật phi 8 Kg   9.500 Còn hàng
3 Thép Việt Nhật phi 10 1 Cây 11.7m 7.12   Còn hàng
4 Thép Việt Nhật phi 12 1 cây 11.7m 10.39   Còn hàng
5 Thép Việt Nhật phi 14 1 Cây 11.7m 14.13   Còn hàng
6 Thép Việt Nhật phi 16 1 Cây 11.7m 18.47   Còn hàng
7 Thép Việt Nhật phi 18 1 Cây 11.7m 23.38   Còn hàng
8 Thép Việt Nhật phi 20 1 Cây 11.7m 28.95   Còn hàng
9 Thép Việt Nhật phi 22 1 Cây 11.7m 34.91   Còn hàng
10 Thép Việt Nhật phi 25 1 Cây 11.7m 45.09   Còn hàng
11 Thép Việt Nhật phi 28 1 Cây 11.7m 56.56   Còn hàng
12 Thép Việt Nhật phi 32 1 Cây 11.7m 73.83   Còn hàng

Báo giá vật liệu xây dựng thép Pomina tại TP HCM

STT TÊN VẬT LIỆU XÂY DỰNG ĐƠN VỊ TÍNH KHỐI LƯỢNG/CÂY ĐƠN GIÁ(Đ/KG) ĐƠN GIÁ (Đ/CÂY)
1 Thép Pomina phi 6 Kg   10.000  
2 Thép Pomina phi 8 Kg   10.000  
3 Thép Pomina phi 10 1 Cây 11.7m 7.12   75.000
4 Thép Pomina phi 12 1 cây 11.7m 10.39   106.400
5 Thép Pomina phi 14 1 Cây 11.7m 14.13   140.000
6 Thép Pomina phi 16 1 Cây 11.7m 18.47   185.000
7 Thép Pomina phi 18 1 Cây 11.7m 23.38   240.000
8 Thép Pomina phi 20 1 Cây 11.7m 28.95   295.000
9 Thép Pomina phi 22 1 Cây 11.7m 34.91   350.000
10 Thép Pomina phi 25 1 Cây 11.7m 45.09   500.000
11 Thép Pomina phi 28 1 Cây 11.7m 56.56   Liên Hệ
12 Thép Pomina phi 32 1 Cây 11.7m 73.83   Liên Hệ

BẢNG GIÁ XI MĂNG – GẠCH – CÁT – ĐÁ

gạch tuynel xây dựng

XI MĂNG
STT TÊN HÀNG XE LỚN
1 XI MĂNG HÀ TIÊN 82.000
2 XI MĂNG SAO MAI (HOLCIM) 86.000
3 XI MĂNG SÀI GÒN 70.000
GẠCH
STT TÊN HÀNG XE LỚN
1 GẠCH TUYNEN VĨNH TUYỀN 980
2 GẠCH TUYNEN ĐỒNG TÂM 980
3 GẠCH 700
CÁT – ĐÁ
STT TÊN HÀNG M3
1 ĐÁ ½ 330.000
2 ĐÁ 4/6 290.000
3 ĐÁ BT VÀNG 350.000
4 ĐÁ 0*4 250.000
5 CÁT LẤP 150.000

 

Giá xi măng 2020 tại TP HCM

Giá xi măng 2020 tại TP HCM so với năm 2019 vẫn tiếp tục tăng, nguyên nhân do giá điện tăng cao. Gía điện tăng dẫn đến việc giá thành sản xuất tăng, từ đó giá vật liệu xây dựng 2019 bán ra thị trường phải được điều chỉnh tăng lên.

STT Tên hàng ĐVT Đơn giá (VNĐ)
1 Giá Xi măng Thăng Long Bao 50 kg 74.000
2 Giá Xi măng Hạ Long Bao 50 kg 74.000
3 Giá Xi măng Holcim Bao 50 kg 89.000
4 Giá Xi măng Hà Tiên Đa dụng / xây tô Bao 50 kg 88.000 / 75.000
5 Giá Xi măng Fico Bao 50 kg 78.000
6 Giá Xi măng Nghi Sơn Bao 50 kg 75.000

Bảng giá vật liệu xây dựng Tp HCM năm 2020 có sự thay đổi theo thời gian, theo sự biến động về giá vật liệu trên thị trường. Vì vậy để cập nhật chính xác giá vật liệu xây dựng 2020, vui lòng liên hệ với chúng tôi để được cung cấp bảng báo giá chi tiết nhất và chính xác nhất.

các loại vật liệu xây dựngvật liệu xây dựng giá tốt

Dự bảng báo giá vật liệu xây dựng Tp HCM 2020 tiếp tục tăng

Theo nhiều báo cáo cho thấy giá vật liệu xây dựng 2020 trên thị trường TP HCM tiếp tục tăng. Từ đầu năm đến nay, giá các loại vật liệu xây dựng ở TP. HCM như sắt, thép, cát, gạch… đã tăng 5 – 7%.

Tại các cửa hàng vật liệu xây dựng trên địa bàn TP. HCM, giá thép xây dựng phi 6 – 8 mm dao động 14.000 – 15.000 đồng/kg, thép phi 10 – 28 mm ở mức 14.100 – 14.700 đồng/kg. Theo một số cửa hàng vật liệu xây dựng ở hai quận 5 và 10, từ sau Tết nguyên đán đến nay, giá thép nhích lên từng ngày dù mức tăng không cao với khoảng 10% so với trước Tết.

Giá các mặt hàng gạch, cát xây dựng cũng tăng giá 5 – 7% so với cuối năm trước. Giá cát vàng đang bán tại Bình Dương 390.000 – 400.000 đồng/m3; gạch đỏ từ 840 – 900 đồng/viên và luôn trong tình trạng cung không đủ cầu dù các nhà máy gạch đang chạy hết công suất. Gạch ốp tường, lót sàn có giá từ 210.000 – 220.000 đồng/m2 (loại 60 cmx60 cm), tăng 7% so với trước.

Theo đó giá cát trên trên thị trường tăng mạnh so với giai đoạn giữa 2019 nguyên nhân do nguồn cát trên thị trường hiện TP.HCM nay là do các chủ tàu hút từ các nhánh sông Đồng Nai, Sài Gòn… Tuy nhiên, gần đây, các địa phương như Đồng Nai, TP.HCM, Bình Dương và cả Long An đều tuyên bố mạnh tay với “cát tặc”, trong đó tỉnh Đồng Nai, địa phương có nguồn cát lớn nhất cung cấp cho thị trường xây dựng TP.HCM xử lý mạnh tay nhất với hàng loạt vụ bắt cát tặc đã khiến nguồn cung khan hiếm.