Nội dung chính cho bài viết
Báo giá thép hộp mới nhất tại TPHCM Thép hộp là một trong những vật liệu xây dựng quan trọng nhất hiện nay trong các công trình xây dựng và nó luôn được sử dụng khá phổ biến ở hầu hết tất cả các công trình hiện nay của chúng ta và luôn được đánh giá rất cao về chất lượng sử dụng.
Loại thép hiện nay luôn được đánh giá rất cao và luôn được hầu hết các khách hàng ưu tiên lựa chọn. Quý khách hàng nếu như có nhu cầu tham khảo về các vật liệu xây dựng hãy nhanh chóng đọc bài viết này và tham khảo thật chính xác giá tốt nhất hiện nay được chúng tôi cung cấp.
Báo giá thép hộp mới nhất hiện nay tại nhà máy sắt thép hiệp hà
Bên cạnh đó, trong bài viết này chúng tôi cũng sẽ cung cấp cho quý khách những thông tin hữu ích nhất và cần thiết nhất cho sắt thép được sử dụng phù hợp nhất với công trình của quý khách hàng. Ngoài ra hiện nay đây cũng chính là chất liệu đang được chúng tôi bán chạy nhất hiện nay, bởi có giá thành rất rẻ và luôn mang lại được cho công trình những sản phẩm với chất lượng cao cấp nhất
Ưu điểm của thép hộp
Giá thành sản xuất thép hộp luôn được ưu tiên lựa chọn vì nó rất rẻ. Nguyên liệu để sản xuất những loại thép này thường được đánh giá cao và có giá thành rẻ và dễ kiếm. Do đó, khi sử dụng loại sắt thép này sẽ mang lại được cho quý khách hàng những yếu tố tiết kiệm hiệu quả nhất và có chất lượng tốt nhất cho mọi công trình hiện nay
Tuổi thọ lâu dài, mang lại được chất lượng tốt. Tuy đây là một sản phẩm có chất lượng tốt và nó được làm từ nguồn nguyên liệu rẻ nhưng có chất lượng rất tốt và không bị rỉ sét trong quá trình sử dụng. Sở hữu được khả năng chống mài mòn cao giúp cho công trình sử dụng nâng cao được hiệu quả lên dễ dàng nhất
Dễ dàng kiểm tra được chất lượng và tình trạng thép tốt nhất. Đây được coi là những loại thép có thể dễ dàng kiểm tra nhất mà không cần nhờ đến những người có trình độ chuyên môn
Bảng giá của thép hộp
STT | Tên sản phẩm | Đơn giá |
1 | Thép hộp mạ kẽm | Giá liên hệ chúng tôi |
2 | Thép hộp đen | Giá liên hệ chúng tôi |
3 | Thép hộp đen Hòa Phát | Giá liên hệ chúng tôi |
4 | Thép ống đen cỡ lớn | Giá liên hệ chúng tôi |
5 | Các loại thép khác | Giá liên hệ chúng tôi |
STT | Tên Hàng | Độ dày ( ly ) | kg/6m | Giá kg | Đơn giá (cây) |
---|---|---|---|---|---|
1 | Thép hộp kẽm hòa phát 13x26 | 0.7 | 2.46 | 20.800 | 51.168 |
2 | 0.8 | 2.79 | 20.800 | 58.032 | |
3 | 0.9 | 3.12 | 20.800 | 64.896 | |
4 | 1.0 | 3.45 | 20.800 | 71.760 | |
5 | 1.1 | 3.77 | 20.800 | 78.416 | |
6 | 1.2 | 4.08 | 20.800 | 84.864 | |
7 | 1.4 | 4.7 | 20.800 | 97.760 | |
8 | 1.5 | 5 | 20.800 | 104.000 | |
9 | 1.6 | 5.3 | 20.800 | 110.240 |
STT | Tên hàng | Độ dày ( ly ) | kg/6m | Giá kg | Đơn giá (cây) |
---|---|---|---|---|---|
1 | Thép hộp kẽm hòa phát 20x40 & Vuông kẽm hòa phát 30x30 | 0.7 | 3.85 | 20.800 | 80.080 |
2 | 0.8 | 4.38 | 20.800 | 91.104 | |
3 | 0.9 | 4.9 | 20.800 | 101.920 | |
4 | 1.0 | 5.43 | 20.800 | 112.944 | |
5 | 1.1 | 5.94 | 20.800 | 123.552 | |
6 | 1.2 | 6.46 | 20.800 | 134.368 | |
7 | 1.4 | 7.47 | 20.800 | 113.776 | |
8 | 1.5 | 7.97 | 20.800 | 165.776 | |
9 | 1.6 | 8.46 | 20.800 | 175.968 | |
10 | 1.7 | 8.96 | 20.800 | 186.268 | |
11 | 1.8 | 9.44 | 20.800 | 196.352 | |
12 | 1.9 | 9.92 | 20.800 | 206.336 | |
13 | 2.0 | 10.04 | 20.800 | 208.832 | |
14 | 2.1 | 10.87 | 20.800 | 226.096 | |
15 | 2.2 | 11.34 | 20.800 | 235.872 | |
16 | 2.3 | 11.8 | 20.800 | 245.440 | |
17 | 2.4 | 12.26 | 20.800 | 255.088 | |
18 | 2.5 | 12.7 | 20.800 | 264.160 |
STT | Tên hàng | Độ dày ( ly ) | kg/6m | Giá kg | Đơn giá (cây) |
---|---|---|---|---|---|
1 | Thép hộp kẽm hòa phát 25x50 | 0.8 | 5.51 | 26.800 | 147.700 |
2 | 0.9 | 6.18 | 26.800 | 165.600 | |
3 | 1.0 | 6.84 | 26.500 | 181.300 | |
4 | 1.1 | 7.5 | 26.500 | 198.800 | |
5 | 1.2 | 8.15 | 26.500 | 216.000 | |
6 | 1.4 | 9.45 | 26.500 | 250.400 |
STT | Tên hàng | Độ đày ( ly) | kg/6m | Giá kg | Đơn giá (cây) |
---|---|---|---|---|---|
1 | 0.8 | 6.64 | 26.800 | 178.000 | |
2 | 0.9 | 7.45 | 26.800 | 199.700 | |
3 | 1.0 | 8.25 | 26.500 | 218.100 | |
4 | 1.1 | 9.05 | 26.500 | 239.200 | |
5 | 1.2 | 9.85 | 26.500 | 261.900 | |
6 | 1.4 | 11.43 | 26.500 | 303.900 | |
7 | 1.8 | 14.53 | 26.500 | 386.000 | |
8 | 2.0 | 16.05 | 26.500 | 426.000 |
STT | Tên hàng | Độ dày ( ly ) | kg/6m | Giá kg | Đơn giá (cây) |
---|---|---|---|---|---|
1 | Thép hộp kẽm 40x80 | 0.9 | 10.06 | 20.800 | 209.248 |
2 | 1.0 | 11.08 | 20.800 | 230.464 | |
3 | 1.1 | 12.16 | 20.800 | 252.928 | |
4 | 1.2 | 13.24 | 20.800 | 275.392 | |
5 | 1.4 | 15.38 | 20.800 | 319.904 | |
6 | 1.8 | 19.61 | 20.800 | 407.888 | |
7 | 2.0 | 21.7 | 20.800 | 451.360 |
STT | Tên hàng | Độ dày ( ly ) | kg/6m | Giá kg | Đơn giá (cây) |
---|---|---|---|---|---|
1 | Thép hộp kẽm 50x100 | 1.1 | 15.37 | 20.700 | 318.366 |
2 | 1.2 | 16.63 | 20.700 | 344.241 | |
3 | 1.3 | 17.98 | 20.700 | 372.186 | |
4 | 1.4 | 19.34 | 20.700 | 400.338 | |
5 | 1.7 | 23.37 | 20.700 | 483.759 | |
6 | 1.8 | 24.7 | 20.700 | 511.290 | |
7 | 1.9 | 26.03 | 20.700 | 538.821 | |
8 | 2.0 | 27.36 | 20.700 | 566.352 | |
9 | 2.1 | 28.68 | 20.700 | 597.402 | |
10 | 2.2 | 29.99 | 20.700 | 620.793 | |
11 | 2.3 | 31.3 | 20.700 | 647.910 | |
12 | 2.4 | 32.61 | 20.700 | 675.027 | |
13 | 2.5 | 33.91 | 20.700 | 701.730 |
STT | Tên hàng | Độ dày ( ly ) | kg/6m | Giá kg | Đơn giá (cây) |
---|---|---|---|---|---|
1 | Thép hộp kẽm 60x120 | 1.4 | 23.3 | 20.700 | 482.310 |
2 | 1.5 | 24.93 | 20.700 | 516.051 | |
3 | 1.6 | 26.55 | 20.700 | 549.585 | |
4 | 1.7 | 28.17 | 20.700 | 583.119 | |
5 | 1.8 | 29.79 | 20.700 | 616.653 | |
6 | 1.9 | 31.4 | 20.700 | 649.980 | |
7 | 2.0 | 33.01 | 20.700 | 683.307 | |
8 | 2.1 | 34.61 | 20.700 | 716.427 | |
9 | 2.2 | 36.21 | 20.700 | 749.547 | |
10 | 2.3 | 37.8 | 20.700 | 782.460 | |
11 | 2.4 | 39.39 | 20.700 | 815.373 | |
12 | 2.5 | 40.98 | 20.700 | 848.286 |
STT | Tên hàng | Độ dày ( ly ) | kg/6m | Giá kg | Đơn giá (cây) |
---|---|---|---|---|---|
1 | Thép hộp kẽm 30x90 | 1.2 | 13.24 | 20.800 | 275.392 |
2 | 1.4 | 15.38 | 20.800 | 319.904 | |
3 | 1.8 | 19.61 | 20.800 | 407.888 |
Để có thể nhanh chóng biết được giá thành của những sản phẩm có chất lượng tốt nhất hiện nay hãy nhanh chóng liên hệ ngay cho chúng tôi để được tư vấn và mang lại được những chất lượng cho sản phẩm luôn được tốt nhất
Độ bền của thép hộp chất lượng
Độ bền của sắt thép xây dựng hiện nay là một yếu tố quan trọng hàng đầu nhất hiện nay luôn được khách hàng quan tâm khi lựa chọn sản phẩm cho công trình của mình hiện nay. Hiểu được điều đó, chúng tôi luôn mong muốn cung cấp cho quý khách hàng những sản phẩm có chất lượng tốt nhất hiện nay.
Từ đó chúng tôi luôn cung cấp cho mọi công trình của quý khách hàng những sản phẩm có chất lượng nhất hiện nay, đảm bảo cung cấp cho quý khách hàng những sản phẩm có giá trị tốt nhất hiện nay
Nhờ quy mô sản xuất lớn nhất hiện nay và hệ thống đồng bộ từ nguyên liệu đầu vào đến thành phẩm mà những sản phẩm của chúng tôi cung cấp luôn đảm bảo khả năng cạnh. Vì vậy, hiện nay việc sử dụng loại thép của chúng tôi luôn được khách hàng đánh giá cao bởi vì tiết kiệm được nhiều chi phí tốt nhất
Đơn vị uy tín chuyên cung cấp sắt thép tốt nhất
Nhà máy sắt thép của chúng tôi là nơi chuyên cung cấp cho quý khách những sản phẩm xây dựng có chất lượng cao nhất hiện nay. Nếu quý khách còn đang băn khoăn không biết nên chọn những sản phẩm nào hãy nhanh chóng liên hệ ngay cho chúng tôi để được tư vấn và tìm mua được những sản phẩm chất lượng cao nhất hiện nay.
Chúng tôi luôn có những ưu đãi tốt cho quý khách khi lựa chọn nhà máy sắt thép hiệp hà.
Những câu hỏi thường gặp
Làm sao để phân biệt được thép hộp xây dựng chất lượng tốt ?
Nên sử dụng thép hộp kẽm hay thép hộp đen ?
Để tìm mua được thép hộp xây dựng chất lượng trên thị trường mở rộng như hiện nay. Nên tìm ở mua ở đâu ?
Làm sao lựa chọn được thép hộp xây dựng phù hợp ?
Hãy chọn cho mình một đơn vị cung cấp thép hộp xây dựng uy tín trên thị trường.
Để lựa chọn được thép hộp uy tín, chất lượng quý khách hãy liên hệ ngay cho chúng tôi.
Giá cát đá xây dựng hiện nay như thế nào ?
Giá cát đá xây dựng hiện nay luôn được chúng tôi cân đối trong mức tốt nhất. Và thu hút được lượng lớn người tiêu dùng khắp nơi tìm đến.