Thành phố Hồ Chí Minh gồm các quận/ huyện: Quận 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, Bình Thạnh, Bình Tân, Bình Chánh (chỉ nhận Vĩnh Lộc A, Vĩnh Lộc B, Bình Hưng), Gò Vấp, Hóc Môn (Chỉ nhận Xuân Thới Thượng, Xuân Thới Sơn, Tân Xuân, Tân Thới Nhì, Trung Chánh, Thới Tam Thôn, Nhị Bình,
Báo giá cát đá xây dựng hôm nay | |||
---|---|---|---|
STT | Tên Sản Phẩm | Đơn vị tính | Đơn giá |
1 | đá 1x2 đen | m3 | 265.000 |
2 | đá xây dựng 1x2 | m3 | 275.000 |
3 | đá mi bụi | m3 | 180.000 |
4 | đá mi sàng | m3 | 220.000 |
5 | đá 0x4 xanh | m3 | 330.000 |
6 | đá 0x4 đen | m3 | 230.000 |
7 | giá đá xây dựng | m3 | Liên hệ |
8 | đá 5x7 | m3 | 285.000 |
9 | cát san lấp | m3 | 145.000 |
10 | cát san lấp | m3 | 155.000 |
11 | cát bê tông vàng | m3 | 300.000 |
12 | cát xây tô | m3 | 200.000 |
13 | cát vàng xây dựng | m3 | 330.000 |
14 | cát bê tông vàng | m3 | 320.000 |
15 | Đá hộc đục máy | m3 | 400.000 |
16 | cát bê tông hạt lớn | m3 | 305.000 |
Báo giá xi măng hôm nay | ||
---|---|---|
STT | Sản phẩm | Đơn giá (vnđ/bao) |
1 | Xi măng Fico | 77.000 |
2 | Xi măng Hà Tiên (đa dụng) | 88.000 |
3 | Xi măng Hà Tiên (xây tô) | 75.000 |
4 | Xi măng Hạ Long | 72.000 |
5 | Xi măng Holcim (đa dụng) | 93.000 |
6 | Xi măng Holcim (xây tô) | 85.000 |
7 | Xi măng Insee (đa dụng) | 90.000 |
8 | Xi măng Insee (xây tô) | 72.000 |
9 | Xi măng Nghi Sơn | 81.000 |
10 | Xi măng Vincem Hạ Long | 78.000 |
11 | Xi măng Thăng Long | 71.000 |
Xi măng tự phẳng hiện nay thông thường luôn được…
Dựa vào hầu hết tất cả các cách phân loại…
Xi măng là loại vật liệu được sử dụng phổ biến…